vos trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vos trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vos trong Tiếng pháp.

Từ vos trong Tiếng pháp có các nghĩa là của bạn, của các bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vos

của bạn

pronoun

Entrez votre nom d'utilisateur suivi de votre mot de passe.
Nhập tên người dùng của bạn, tiếp theo đó là mật khẩu.

của các bạn

pronoun

On a besoin de vos oreilles et de vos yeux.
Chúng ta sẽ tận dụng thêm mắt và tai của các bạn.

Xem thêm ví dụ

Une fois que vos comptes Google Ads et Salesforce sont associés, vous devez choisir les jalons (statuts des prospects et étapes d'opportunité) à surveiller pour les conversions.
Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi.
Je vous conseille de retourner à vos affaires.
Tôi đề nghị anh quay lại làm việc của mình và bỏ vụ này đi.
Par exemple, supposons que la devise utilisée pour votre compte administrateur soit le dollar américain (USD), mais que l'un de vos comptes gérés utilise la livre sterling (GBP).
Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP).
Les rapports Appareils, Appareils indirects et Chemins d'accès par appareils indiquent non seulement les moments où vos clients interagissent avec plusieurs annonces avant de réaliser une conversion, mais aussi les moments où ces interactions sont enregistrées sur différents appareils.
Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị.
Protégez votre famille des influences destructrices (▷ Qui instruira vos enfants ?
Che chở gia đình bạn khỏi bị ảnh hưởng tai hại (§ Ai sẽ dạy con bạn?
Et mettez vos mains sur le volant où je peux les voir.
chỗ mà tao có thể thấy chúng.
Cet historique vous permet de mieux comprendre quels événements ont pu déclencher une évolution des performances de vos campagnes.
Lịch sử thay đổi này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về những sự kiện có thể dẫn đến thay đổi trong hiệu suất chiến dịch của bạn.
Vous pouvez définir les mots clés de vos recherches en tant que termes ou sujets selon vos besoins de recherche.
Bạn có thể xác định các từ tìm kiếm của mình dưới dạng cụm từ hoặc chủ đề tùy vào nhu cầu tìm kiếm của bạn.
Ainsi, ces choses- là sont relatives selon la place où vous vous situez vous ou vos ancêtres.
Vậy nên những điều này phần nào liên quan đến nơi bạn và tổ tiên bạn đang sống.
Vous pouvez définir ou modifier vos paramètres de taxes dans Ad Manager.
Bạn có thể đặt hoặc chỉnh sửa tùy chọn cài đặt về thuế của mình trong Ad Manager.
Et voilà comment : nous allons vous revendre vos mercredis pour 10% de votre salaire.
Và chúng tôi sẽ làm như thế này, chúng tôi sẽ bán lại cho bạn ngày Thứ Tư của bạn với 10% lương tháng của bạn.
J’appelle chaque présidence de collège de la Prêtrise d’Aaron à élever une fois encore l’étendard de la liberté, à organiser et à mener vos bataillons.
Tôi kêu gọi mỗi chủ tịch đoàn nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn một lần nữa hãy giơ cao lá cờ tự do và tổ chức cùng dẫn đầu các đạo quân của mình.
Les sports extrêmes à un tel niveau ne sont possibles que si vous travaillez pas à pas, si vous développez sérieusement vos capacités et votre connaissance.
Những môn thể thao mạo hiểm đỉnh cao như vậy thì đòi hỏi bạn phải rèn luyện từng bước một, với nhiều kỹ năng và kiến thức.
Vous pouvez dire adieu à vos souvenirs!
Thôi nhé, hãy nói lời tạm biệt với trí nhớ của tụi bây đi.
Cela dit, quelqu’un a-t-il besoin de vos encouragements ?
Hãy ghi nhớ điều này, có người nào đó cần được các em khuyến khích không?
Quel est le mot de passe pour obtenir les vrais transcripts de vos discussions?
Mật khẩu là gì để cho cô xem đoạn chat thật của cháu?
Vous ajoutez beaucoup de force à l’Église quand vous utilisez votre témoignage, vos talents, vos compétences et votre énergie pour édifier le Royaume dans vos paroisses et branches.
Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em.
Et ça, c'est mieux que toutes vos médications.
Và điều đó tốt hơn nhiều so với bất cứ viên thuốc nào.
Peut-être avez- vous interrompu le service de pionnier pour vous acquitter de vos responsabilités familiales.
Có lẽ bạn đã ngưng làm người tiên phong vì cần phải săn sóc gia đình.
Ensuite il y a la teinte de nicotine sur vos doigts qui tremblent.
Có vết thâm nâu trên ngón tay run run của anh.
Dans l'onglet Réseaux publicitaires, vous pouvez définir vos préférences pour bloquer les annonces provenant de réseaux publicitaires existants ou de tous les futurs réseaux publicitaires.
Trong tab Mạng quảng cáo, bạn có thể đặt tùy chọn chặn quảng cáo từ các mạng quảng cáo hiện tại hoặc từ tất cả các mạng quảng cáo trong tương lai.
Vos troupes sont-elles prêtes à affronter cet arsenal?
Người của anh đã chuẩn bị để sử dụng với loại hỏa lực ấy chưa?
Vous pouvez afficher toutes les erreurs de votre compte en téléchargeant vos établissements.
Bạn có thể xem tất cả các lỗi trên tài khoản của mình bằng cách tải các vị trí của bạn xuống.
Quand vous portez les lunettes de l’Évangile, vous découvrez une perspective, une attention et une vision améliorées de vos priorités, de vos problèmes, de vos tentations et même de vos erreurs.
Khi đeo “cặp kính phúc âm” lên, các anh chị em thấy được quan điểm, sự tập trung và tầm nhìn gia tăng theo cách mà các anh chị em nghĩ về các ưu tiên, vấn đề, cám dỗ và thậm chí những lỗi lầm của mình.
En outre, des estimations d'audience hebdomadaires s'affichent en fonction de vos paramètres. Elles reflètent l'inventaire de trafic et le potentiel d'impressions supplémentaires.
Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung có sẵn và số lần hiển thị tiềm năng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vos trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.