vôlei trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vôlei trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vôlei trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ vôlei trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là bóng chuyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vôlei
bóng chuyềnnoun Talvez nós joguemos vôlei na piscina. Và có thể chơi bóng chuyền trong bể bơi nữa. |
Xem thêm ví dụ
Ela é uma jogadora profissional de volei de praia Bà ấy là vận động viên bóng chuyền chuyên nghiệp đấy |
«História do Vôlei em Montes Claros». “Chuyện người thợ rèn trên núi Hoàng Liên”. |
Os times masculino e feminino de vôlei nacional da Itália são frequentemente apresentados entre os melhores do mundo. Các đội tuyển bóng chuyền quốc gia Ý của nam và nữ thường được đánh giá nằm vào hàng mạnh nhất thế giới. |
O jogo se chama tênis de mesa, e não vôlei de mesa. Trò này gọi là bóng bàn vì như chơi tennis trên bàn. |
Ana Gallay (16 de janeiro de 1986) é uma jogadora de vôlei de praia argentina. Ana Gallay (sinh ngày 16 tháng 1 năm 1986) là một vận động viên bóng chuyền bãi biển người Argentina. |
Liliana Fernández Steiner (4 de janeiro de 1987) é uma jogadora de vôlei de praia espanhola. Liliana Fernandez Steiner (sinh ngày 4 tháng 1 năm 1987) là một vận động biên bóng chuyền bãi biển nữ người Tây Ban Nha. |
Não tem só a ver... com a média ou como ser capitã da equipa de vólei. cô biết đấy điểm trung bình và làm đội trưởng đội bóng chuyền. |
Recebeu o grau de bacharel em História pela Universidade do Estado de San Diego, onde também jogava vôlei. Ông nhận được bằng cử nhân ngành lịch sử từ trường San Diego State University nơi đó ông cũng chơi môn bóng chuyền. |
Vôlei tem a bola... Lưới bóng chuyền. |
Se os canais "Esportes" e "Eventos" incluírem o bloco de anúncios "Vôlei", todas as impressões exibidas nesse bloco poderão ser atribuídas aos dois canais. Nếu cả vị trí "Thể thao" và vị trí "Sự kiện" đều bao gồm đơn vị quảng cáo "Bóng chày", thì mọi lần hiển thị phân phối đến đơn vị quảng cáo "Bóng chày" có thể được quy cho cả hai vị trí. |
vôlei tem a bola... Lưới bóng chuyền... |
Mas vôlei verbal não é o meu ideal de relacionamento. Nhưng mạt sát nhau không phải là kiếu quan hệ mà anh thích. |
Sabes quanto pesa a bola de vólei? Con biết quả bóng chuyền nặng bao nhiêu không? |
Ela é uma jogadora profissional de volei de praia. Bà ấy là vận động viên bóng chuyền chuyên nghiệp đấy. |
Talvez nós joguemos vôlei na piscina. Và có thể chơi bóng chuyền trong bể bơi nữa. |
— O acidente de vôlei da Ruth, 1975 — disse eu. “Ruth bị thương trong trận đấu bóng chuyền năm 1975,” tôi nói rồi lại run rẩy. |
Vôlei Três Corações. Bạch tuộc có đến 3 trái tim. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vôlei trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới vôlei
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.