विश्व बैंक trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ विश्व बैंक trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ विश्व बैंक trong Tiếng Ấn Độ.

Từ विश्व बैंक trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là Nhóm Ngân hàng Thế giới, ngân hàng thế giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ विश्व बैंक

Nhóm Ngân hàng Thế giới

ngân hàng thế giới

Xem thêm ví dụ

ये कठपुतलियाँ विश्व-बैंक की बेकार पडी रिपोर्टों से बनी हैं।
Những con rối này được làm từ những tờ báo Ngân hàng thế giới đã được tái chế.
विश्व बैंक की बात सुनने से बेहतर है कि आप ज़मीनी लोगों की बातें सुनें।
Đừng nghe lời Ngân hàng Thế giới, hãy nghe lời những người trên mảnh đất này.
यह राष्ट्रमंडल, अंतरराष्ट्रीय मुद्रा कोष व विश्व बैंक का सदस्य है, १९९९ में यह देश संयुक्त राष्ट्र का पूर्ण सदस्य बन गया।
Nước này là một thành viên thuộc Khối Thịnh vượng chung Anh, Quỹ Tiền tệ Quốc tế và Ngân hàng Thế giới, và trở thành thành viên đầy đủ của Liên hiệp Quốc vào năm 1999.
विश्व बैंक के साथ काम करते समय हमें यह पता लगा है कि गरीब इंसान के लिए सुरक्षा जाल, और सबसे बेहतर निवेश, है शालाओं में भोजन की व्यवस्था.
Cái mà chúng tôi đã nhận ra khi làm việc với Ngân hàng Thế giới là đối với người nghèo thì an toàn lương thực, sự đầu tư tốt nhất, chính là dinh dưỡng học đường.
परिणाम दिखा रहे हैं: विश्व बैंक और अन्य संगठनों द्वारा स्वतंत्र निगरानी दिखा रही है कि कई मामलों में ये रुझान नीचे है भ्रष्टाचार के मामले में, और प्रशासन में सुधार है।
Kết quả đang cho thấy: sự giám sát độc lập bởi Ngân hàng thế giới và các tổ chức khác cho thấy rằng trong rất nhiều ví dụ, chiều hướng tham nhũng đang giảm và sự lãnh đạo đang được cải tiến.
राज्य एक उच्च मानव विकास सूचकांक के साथ एक विश्व बैंक उच्च आय वाले अर्थव्यवस्था के रूप में वर्गीकृत है और यह केवल है g-20 प्रमुख अर्थव्यवस्थाओं का हिस्सा बनने के लिए अरब देश।
Quốc gia này được Ngân hàng Thế giới phân loại là nền kinh tế thu nhập cao với chỉ số phát triển con người ở mức cao, và là quốc gia Ả Rập duy nhất trong G-20.
अब, केन्या में 72 दिन लग रहे थे किसी व्यवसाय के मालिक को अपनी संपत्ति पंजीकृत करने के लिए, तुलना में न्यूजीलैंड में सिर्फ एक दिन, यह दूसरे स्थान पर था विश्व बैंक की सूची में|
Ở Kenya, mất 72 ngày để chủ doanh nghiệp đăng ký tài sản cá nhân, trong khi ở New Zealand chỉ mất 1 ngày là đất nước thứ 2 trong bảng xếp hạng.
1995 से २०१० के बीच विश्व बैंक के विशेषज्ञों के अध्ययन के अनुसार, अपने पर्यावरण के मुद्दों को संबोधित करने और अपने पर्यावरण की गुणवत्ता में सुधार लाने में भारत दुनिया में सबसे तेजी से प्रगति कर रहा है।
Tuy nhiên, theo các dữ liệu thu thập được và nghiên cứu tác động môi trường của các chuyên gia Ngân hàng Thế giới, từ năm 1995 đến năm 2010, Ấn Độ là một trong những nước có sự tiến bộ nhanh nhất thế giới trong việc giải quyết các vấn đề môi trường và cải thiện chất lượng môi trường.
विश्व बैंक के कार्बन वित्त इकाई के अनुसार, 374 मीलियन मीट्रिक टन कार्बन डाइऑक्साइड समकक्ष (tCO2e) को परियोजनाओं के माध्यम से 2005 में आदान-प्रदान किया गया, 2004 (110 mtCO2e) की तुलना में यह 240% अधिक था जो स्वयं 2003 (78 mtCO2e) की अपेक्षा 41% ज़्यादा था।
Căn cứ theo Đơn vị Tài chính Cacbon (Carbon Finance Unit) thuộc Ngân hàng Thế giới, 374 triệu tấn đương lượng thán khí (tCO2e) đã được trao đổi thông qua các dự án trong năm 2005, tăng 240% so với năm 2004 (110 mtCO2e), và năm 2004 thì so ra tăng 41% so với năm 2003 (78 mtCO2e).
यदि आप ओईसीडी देशों में देखो और कितना वे घरेलू गरीब व्यक्ति प्रति खर्च करते हैं, और कितना वे खर्च के साथ तुलना गरीब देशों में गरीब व्यक्ति प्रति, अनुपात-Branko Milanovic विश्व बैंक में परिकलन किया — पता चला है कि 30,000 के लिए एक हो.
Nếu nhìn vào các nước OECD và việc họ chi tiêu bao nhiêu cho mỗi người nghèo trong nước, và so sánh nó với số tiền mà họ dành cho người nghèo ở các nước nghèo, tỷ lệ — Branko Milanovic tại ngân hàng thế giới đã tính toán — hóa ra là khoảng 30.000-1.
मैं अब विश्व बैंक के साथ परिसंपत्ति वसूली पर, एक पहल पर काम कर रही हूँ, कोशिश कर रही हूँ ये जानने की, कि हम क्या कर सकते हैं वो पैसा वापस पाने के लिए जो कि विदेशों में ले लिया गया है -- विकासशील देशों का धन - उसे वापस पाने के लिए।
Tôi đang làm một kế hoạch cùng với Ngân hàng thế giới, về phụ hồi tài sản, cố gắng làm những gì có thể để lấy lại số tiền bị đem ra ngoài -- số tiền của các nước đang phát triển -- để đem trở lại.
विश्व बैंक नहीं, जहाँ मैंने 21 साल काम किया और एक उपाध्यक्ष के पद तक उठा।
Không phải Ngân hàng thế giới, nơi tôi đã làm việc 21 năm và làm đến chức phó chủ tịch.
और विश्व बैंक की सर्वश्रेष्ठ परिकल्पना यही है कि ऐसा होगा, और हमारा विश्व बंट नहीं पायेगा।
Dự đoán tốt nhất từ Ngân hàng thế giới là điều này sẽ xảy ra, và chúng ta sẽ không còn thế giới phân cách nữa.
विश्व बैंक ने DOTS को “इस बीमारी . . . से लड़ने का एक बहुत ही असरदार और सस्ता हथियार” बताया है।
Ngân Hàng Thế Giới đã xếp hạng DOTS như là “một trong những phương thức ngăn ngừa ít tốn kém nhất... hiện có trong việc chống bệnh tật”.
बैंक का मुख्यालय 6 एडीबी एवेन्यू, मंडलूयोंग सिटी, मैट्रो मनीला, फिलिपिन्स में है और इसके प्रतिनिधि कार्यालय पूरे विश्व में हैं।
Trụ sở của ngân hàng ADB đặt tại 6 ADB Avenue, thành phố Mandaluyong, Metro Manila, Philippine, và có văn phòng đại diện trên khắp thế giới.
चाहे वह विश्व व्यापार संगठन हो, या अंतरराष्ट्रीय मुद्रा कोष हो, विश्व बैंक हो, मुद्रा पर हुआ ब्रेटन वुड्स समझौता हो, यह सब अमेरिका की संस्थाएँ थीं, हमारे मूल्य, हमारे मित्र, हमारे मित्र-राष्ट्र, हमारा धन, हमारे मानक।
Đúng không? Cho dù là tổ chức thương mại thế giới hay là quỹ tiền tệ quốc tê, ngân hàng thế giới, và Bretton Wood Accord trên đồng tiền Chúng từng là các tổ chức của Mỹ là những giá trị, bạn bè, đồng minh, tiền, và tiêu chuẩn của chúng ta
और यह आर्थिक विकास का एक महत्वपूर्ण माप है, विश्व बैंक का एक क्रमांक है जिसे "क्रम, व्यापार करने की सुगमता" कहा जाता है यह नापता है कि एक व्यवसाय शुरू करना कितना आसान या मुश्किल है किसी भी देश में
Nó là một thước đó quan trọng cho sự tăng trưởng kinh tế, Ngân hàng Thế giới có một bảng xếp hạng gọi là "Xếp hạng thuận lợi kinh doanh" để đo độ khó dễ khi khởi nghiệp ở bất cứ nước nào.
पर उसी समय, मैने एक लखु-वित्त बैंक (micro-finance bank) भी शुरु किया था, और कल इकबाल क़ादिर "ग्रामीण" के बारे में बात करेंगे, जो कि सारे लघु-वित्त बैंको के पिता हैं, जो कि अब एक अखल विश्व में होती क्रांति है - हर गली कूचे में - मगर तब ये एक नयी चीज़ थी, ख़ासकर ऐसी वित्त-व्यवस्था में जो कि वस्तु-विनिमय से व्यवसाय की ओर बढना ही शुरु कर रही थी।
Nhưng tại thời điểm đó, tôi bắt đầu một ngân hàng tài chính vi mô, và ngày mai Iqbal Quadir sẽ nói về Grameen, cái được xem là ông nội của các ngân hàng tài chính vi mô, Mà bây giờ là một phong trào trên toàn thế giới - bạn nói về một meme nhưng nó khá mới mẻ, đặc biệt khi ở trong một nền kinh tế Đang chuyển từ trao đổi sang thương mại.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ विश्व बैंक trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.