virtuoso trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ virtuoso trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ virtuoso trong Tiếng Anh.
Từ virtuoso trong Tiếng Anh có nghĩa là nghệ sĩ bậc thầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ virtuoso
nghệ sĩ bậc thầyadjective Ladies and gentlemen, please, welcome to London violin virtuoso Nicolas Mori. Thưa quý vị, chào mừng tới London, nghệ sĩ bậc thầy đàn vi-ô-lông Nicolas Mori. |
Xem thêm ví dụ
Now, sadly, neurological disorders such as Parkinson's disease gradually destroy this extraordinary ability, as it is doing to my friend Jan Stripling, who was a virtuoso ballet dancer in his time. Thật đáng buồn, rối loạn thần kinh như bệnh Parkinson dần dần phá huỷ khả năng đặc biệt này, như điều đang xảy đến cho bạn tôi Jan Stripling, người mà một thời, đã từng một nghệ sĩ ba lê bậc thầy. |
His orchestral music includes around 30 symphonies and 12 virtuoso cello concertos. Âm nhạc cho dàn nhạc của ông bao gồm khoảng 30 bản nhạc giao hưởng và 12 concerto cho cello. |
But it was David who stood out among all virtuosos. Tuy nhiên, Đa-vít còn vượt trội so với tất cả những nghệ sĩ lỗi lạc này. |
For us moderns, virtuoso technique is used to create imaginary worlds in fiction and in movies, to express intense emotions with music, painting and dance. Trong thời hiện đại chúng ta, kỹ thuật đồ mỹ nghệ tạo nên những thế giới tưởng tượng trong tiểu thuyết và phim ảnh, để biểu lộ cảm xúc mãnh liệt trong âm nhạc, tranh vẽ và khiêu vũ. |
Francisco Gustavo Sánchez Gomes (21 December 1947 – 25 February 2014), known as Paco de Lucía , was a Spanish virtuoso flamenco guitarist, composer, and record producer. Francisco Gustavo Sánchez Gomes (21 tháng 12 năm 1947 – 25 tháng 2 năm 2014), được biết với tên nghệ sĩ là Paco de Lucía, là một nhà sáng tác nhạc flamenco người Tây Ban Nha, và chơi đàn guitar. |
The dude's a virtuoso. Gã là 1 nghệ sĩ bậc thầy. |
The composer seemed to know it would be his last attempt at the symphonic form, and he wrote the work almost as a type of "history" of his own career: virtuoso piano passages, brilliant orchestral writing characteristic of the Romantic period, and the sound of a cathedral-sized pipe organ. Nhà soạn nhạc có vẻ đã biết đây sẽ là nỗ lực cuối cùng của ông trong sáng tác giao hưởng, và ông viết rằng tác phẩm gần như là một loại "lịch sử" về sự nghiệp của ông: những đoạn piano điêu luyện, lối viết cho dàn nhạc tươi sáng mang phong cách thời kì Lãng mạn, và âm thanh của một cây đàn organ kích cỡ thánh đường. |
So I've started to think about what these games are making us virtuosos at. Vậy thì, tôi đã bắt đầu nghĩ về việc mà những game này đang khiến chúng ta thông thạo. |
He quickly gained a reputation as a virtuoso concert guitarist. Ông nhanh chóng được nổi tiếng như là một nghệ sĩ guitar điêu luyện. |
After attending a charity concert on 20 April 1832, for the victims of a Parisian cholera epidemic, organised by Niccolò Paganini, Liszt became determined to become as great a virtuoso on the piano as Paganini was on the violin. Sau khi tham dự một buổi hòa nhạc từ thiện từ ngày 20 tháng 4 năm 1832, cho các nạn nhân của một bệnh dịch tả ở Paris do Niccolò Paganini tổ chức, Liszt đã quyết tâm trở thành một bậc thầy về piano khi thấy Paganini chơi violin. |
So what I want to propose to you as an unconventional way in which we can try to achieve this, because, you see, in one sense, at least, we are all virtuosos like my friend Jan Stripling. Vì vậy, cái tôi muốn đề xuất cho bạn là một cách phi truyền thống qua đó ta có thể đạt được điều này, vì như bạn thấy , ít nhất theo một hướng nào đó, chúng ta đều là những bậc thầy như Jan Stripling bạn tôi. |
As well as a distinguished composer (he was made a member of the Berlin Academy of Arts in 1989 and received the Russian State Prize from President Boris Yeltsin in 1992), Shchedrin is a virtuoso pianist and organist, taking the piano part for the premieres of the first three piano concertos of his six piano concertos. Thành công về học vị lẫn nghề nghiệp (ông là thành viên của Học viện Nghệ thuật Berlin năm 1989 và nhận được Giải thưởng Nhà nước Nga của Tổng thống Boris Yeltsin năm 1992), bản thân Shchedrin là một nghệ sĩ dương cầm và đại phong cầm điêu luyện, ông tự đảm trách phần piano khi công diễn lần đầu của ba trong số sáu piano concerto của ông. |
Noyce: the visionary, born to inspire; Moore: the virtuoso of technology; and Grove: the technologist turned management scientist. Noyce: một người nhìn xa trông rộng, sinh ra để truyền cảm hứng; Moore: bậc thầy công nghệ; và Grove: một chuyên gia công nghệ trở thành nhà khoa học về quản lý. |
The clarinet solos heard in the film were recorded by Klezmer virtuoso Giora Feidman. Bản đơn ca bằng nhạc cụ clarinet xuất hiện trong phim được thu âm bởi chuyên gia về phong cách nhạc Klezmer tên là Giora Feidman. |
These are our virtuoso gamers, 500 million people who are extraordinarily good at something. Họ là những game thủ lão luyện. 500 triệu người đặc biệt giỏi về một điều gì đó. |
And new and improved instruments made the age of the virtuoso possible. Và những nhạc cụ cải tiến và mới mẻ làm nên thời đại của các nghệ sỹ bậc thầy. |
And so, now what we're looking at is an entire generation of young people who are virtuoso gamers. Và thế nên, giờ điều bạn đang thấy là toàn bộ một thế hệ những người trẻ tuổi là những game thủ lão luyện. |
It's based on this great cognitive- science research that says if we can master 10, 000 hours of effortful study at anything by the age of 21, we will be virtuosos at it. Nó được dựa trên nghiên cứu về khoa học nhận thức đồ sộ này đó là nếu chúng ta có thể luyện 10000 giờ học tập đầy nỗ lực, bất cứ thứ gì, tới năm 21 tuổi, ta sẽ trở thành bậc thầy về môn đó. |
In the late 1970s Eddie Van Halen established himself as a metal guitar virtuoso after his band's self-titled 1978 album. Cũng trong thập kỉ này, Eddie Van Halen đã tự tạo dựng cho bản thân mình hình ảnh của một bậc thầy guitar nhạc metal sau khi ban nhạc của anh phát hành album cùng tên, Van Halen vào năm 1978. |
The best available answer is that they were literally the earliest known works of art, practical tools transformed into captivating aesthetic objects, contemplated both for their elegant shape and their virtuoso craftsmanship. Câu trả lời thích đáng nhất là chúng thực ra vốn là những chế tác nghệ thuật được biết đến sớm nhất công cụ làm việc dưới dạng những vật thể đẹp đẽ cả về hình dáng thanh nhã và kỹ thuật chế tác tinh vi. |
After 1955, virtuoso Astor Piazzolla popularized Nuevo tango, a subtler and more intellectual trend for the genre. Sau năm 1955, bậc thầy Astor Piazzolla đã phổ biến Nuevo tango, một phong cách tinh vi hơn và trí tuệ hơn cho thể loại này . |
Ladies and gentlemen, please, welcome to London violin virtuoso Nicolas Mori. Thưa quý vị, chào mừng tới London, nghệ sĩ bậc thầy đàn vi-ô-lông Nicolas Mori. |
So what I want to propose to you as an unconventional way in which we can try to achieve this, because, you see, in one sense, at least, we are all virtuosos like my friend Jan Stripling. Vì vậy, cái tôi muốn đề xuất cho bạn là một cách phi truyền thống qua đó ta có thể đạt được điều này, vì như bạn thấy, ít nhất theo một hướng nào đó, chúng ta đều là những bậc thầy như Jan Stripling bạn tôi. |
Gamers are virtuosos at weaving a tight social fabric. Game thủ thông thạo việc đan kết một mạng lưới xã hội bền chặt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ virtuoso trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới virtuoso
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.