virilha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ virilha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ virilha trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ virilha trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là háng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ virilha
hángnoun Nunca se queixou de sensibilidade nas axilas ou virilhas? Chưa bao giờ than phiền về vùng nhạy cảm dưới cánh tay hay háng ư? |
Xem thêm ví dụ
Espero que você coma um camarão podre, e deixe sua virilha podre. Tớ hi vọng là cậu sẽ gặp một con tôm thối và khiến cậu nôn ra. |
Ainda bem que não começamos pela virilha. Giờ thì cậu không mừng sao khi chúng ta không bắt đầu bằng mảnh lột áo tắm? |
O soldado tinha de manter o cinturão bem apertado para proteger os lombos (quadril, virilha e parte inferior do abdome) e suportar o peso da espada. Một người lính phải thắt chặt dây nịt lưng để bảo vệ phần phía dưới bụng, và để chịu được sức nặng của thanh gươm. |
Sem ataques na virilha. Không được đánh vào háng |
E, apenas um aparte que quero fazer em nome de todos os Batmans, Homens-Aranha e Super-Homens do mundo: vocês devem admirá-los, porque esse traje de super-herói realmente machuca na virilha. Và ngoài ra, thay mặt toàn thể người dơi, người nhện và siêu nhân trên thế giới, bạn phải khen ngợi họ, bởi vì nó rất đau ở đũng quần, của bộ đồ siêu nhân đó. |
Cerca de 27% dos homens e 3% das mulheres desenvolvem uma hérnia da virilha em algum momento da vida. Khoảng 27% nam giới và 3% nữ giới phát triển một thoát vị bẹn ở một số thời điểm trong cuộc đời của họ. |
Alguns têm um número preso na mente, você pode reconhecer um certo nome ou melodia, alguns não têm nada, mas quatro da manhã estava em mim agora, mas ameno, como uma lesão na virilha. Vài người bị ám ảnh bởi một con số trong đầu, bạn có thể bị ám ảnh bởi một cái tên hay một giai điệu, một số người không sao cả, nhưng 4 giờ sáng là nỗi ám ảnh trong tôi, nhưng nhẹ nhàng thôi, như một chấn thương háng. |
Cada vitima tem basicamente os mesmos ferimentos. Gargantas cortadas, um braço com corte vertical do punho ao cotovelo... e um corte em uma perna, da virilha à coxa. Mỗi nạn nhân có cùng những vết thương, cổ đều bị cắt, 1 vết cắt dọc trên cánh tay từ cổ tay đến khuỷu tay, và một vết cắt dọc xuống một chân từ háng đến đùi. |
Um na cabeça e outro na virilha. 1 phát vào trán, 1 vào háng. |
Foi por isso que você o esfaqueou na virilha? Đó là lý do anh đâm ông ta ở háng sao? |
Agora estou a olhar para a virilha dele. Chết, mình đang nhìn vào chỗ ấy. |
Depois que colocarmos o cateter pela virilha na posição, o sangue começará a circular normalmente de novo. Sau khi chúng tôi luồn ống thông qua háng anh và vào vị trí máu sẽ bắt đầu chảy tự do trở lại. |
Os miúdos vinham frequentemente ter comigo nas aulas e agarrar-me pelo pescoço para procurarem pela maçã de Adão ou apertar-me as virilhas para ver o que encontravam. Tụi nhóc trong lớp thường đến gần và bóp cổ tôi để kiểm tra xem tôi có cục u ở cổ không hoặc bóp háng để coi tôi là con gì. |
Pontapé na virilha. Đá chỗ hiểm! |
Mais dois em seu pescoço e um em sua virilha. 2 cái nữa trong cổ và 1 ở háng. |
Acho que abri uma virilha. Còn tôi tưởng đã kéo cái háng nào đó. |
Você precisa centralizar a palma de sua mão diretamente na base da minha virilha. Anh cần tập trung tay anh ngay vào đáy chậu tôi. |
Como podes deixá-lo falar com as tuas virilhas assim? Sao cậu có thể để hắn nói với cái đũng quần của cậu như thế chứ? |
É para coceira na virilha. Dùng bôi lên chỗ ngứa đó. |
Tudo que procura pode ser encontrado aqui, na virilha. Mọi thứ ngươi tìm kiếm đều có thể tìm thấy ở ngay đây, ngay đây |
Passa pela sua virilha. Chạy qua bẹn của anh. |
Talvez queiram me jogar frutas ou chutar minha virilha. Có lẽ nên ném đá, và sút vào sườn tôi? |
Nunca se queixou de sensibilidade nas axilas ou virilhas? Chưa bao giờ than phiền về vùng nhạy cảm dưới cánh tay hay háng ư? |
! Claro, olha os pelos que vão do peito.. até a virilha. Có đó, hãy nhìn đám lông từ bụng hắn chạy xuống... thẳng tới cái củ của hắn. |
Tipo um triângulo do crânio, cortaram-lho da cabeça e implantaram-no na virilha para que os tecidos não morressem. Họ cắt một phần ba não anh ta ra rồi cấy nó vào trong háng... để nó không chết. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ virilha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới virilha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.