vingativo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vingativo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vingativo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ vingativo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hay báo thù, hiềm thù, hay thù hằn, hay trả thù, thù oán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vingativo
hay báo thù(vindictive) |
hiềm thù(revengeful) |
hay thù hằn(revengeful) |
hay trả thù
|
thù oán(vindictive) |
Xem thêm ví dụ
Será que amontoar brasas acesas sobre a cabeça de alguém indica uma ação vingativa? Việc chất than lửa đỏ lên đầu một người có phải muốn nói đến sự trả thù không? |
Daí, a reação vingativa de dois dos irmãos dela levou-os a matar todos os varões duma cidade inteira. Sau đó, vì muốn báo thù, hai người anh trai của cô giết tất cả những người nam trong thành. |
Porque é rancoroso, mesquinho e vingativo? Vì đó là kiểu như trả thù sao? |
Não inale o “ar” irado e vingativo deste mundo! — Salmo 37:8. Bạn đừng hít phải “không khí” giận dữ, thù hận của thế gian này! (Thi-thiên 37:8). |
Você nunca se sentiu vingativo? Cha chưa từng căm thù sao? |
Não seja vingativo nem hipócrita Đừng hận thù hoặc giả hình |
Ele não via evidências nas Escrituras para tal ato vingativo e despropositado da parte de Deus. Ông không tìm thấy bằng chứng nào trong Kinh Thánh cho thấy Đức Chúa Trời lại hành động vô cớ và đầy thù hận như vậy. |
Algumas pessoas recorrem à Bíblia para justificar suas atitudes vingativas. Một số người dùng Kinh Thánh để bào chữa cho việc trả thù. |
E como a vingativa Jezabel reagiu? Còn hoàng hậu Giê-sa-bên đầy lòng hận thù thì sao? |
Estes textos descrevem deuses que, segundo o livro Os Cananeus, de John Gray (em inglês), eram “contenciosos, ciumentos, vingativos, lascivos”. Theo cuốn sách «Người Ca-na-an» (The Canaanites, của John Gray), những văn kiện này miêu tả các thần với tính tình “hiếu chiến, ganh tị, hay phục hận, dâm đãng”. |
Parece que um dos descendentes de Caim até se gabava de ter sido mais violento e vingativo do que o próprio Caim. Một trong những con cháu của Ca-in dường như rất tự hào vì mình còn hung bạo và hận thù hơn Ca-in! |
Vingativo? Muốn báo thù ư? |
Torna-se vingativo se alguém o desconsidera ou fala mal a seu respeito? Bạn có thù oán người nào nếu người đó lờ bạn đi hoặc nói xấu bạn? |
Um ano após esse tratamento, o tumor voltou a crescer, vingativamente. Và một năm sau lần chữa trị đó, khối u của anh phát triển trở lại tàn bạo hơn |
É vingativo ou é perdoador? Bạn trả thù hay tha thứ? |
O Marcel está a ser, especialmente, vingativo. Marcel đang trở nên hận thù sâu sắc. |
Pessoas de várias denominações acham difícil adorar um Deus vingativo que incinera pecadores. Những người trong nhiều giáo phái khác nhau thấy khó mà thờ phượng một Đức Chúa Trời có tính hay báo thù tức là đem thiêu đốt những người có tội. |
O Niklaus está a sentir-se vingativo. Niklaus đang cảm thấy hận thù. |
Deus não é maldoso nem vingativo. Đức Chúa Trời không phải là Đấng độc ác hay hận thù. |
E é errado também por ser prejudicial para a pessoa que nutre pensamentos vingativos. Và sai bởi vì nó có hại cho người nuôi dưỡng ý tưởng trả thù. |
O que induziria o “espírito” dum defunto a ser vingativo, quando isto não era caraterístico do homem enquanto vivo? Điều gì khiến cho “vong linh” của một người chết trở nên thích phục hận, trong khi lúc còn sống không có như vậy? |
Apesar das palavras no Salmo 3:6, 7, por que você diria que Davi não era vingativo? Dù Đa-vít nói những lời nơi Thi-thiên 3:6, 7, tại sao bạn có thể nói rằng ông không có tinh thần trả thù? |
No mesmo ano protagonizou o episódio "A Vingativa do Méier" da série As Cariocas. Trong cùng năm đó, cô đóng vai chính trong tập phim của "A Vingativa do Méier" series As Cariocas. |
Gaffar, que nasceu na Turquia, ficava incomodado com a ideia de um Deus vingativo, conforme sua religião ensinava. Ông Gaffar sinh ra ở Thổ Nhĩ Kỳ. Ông thấy bất mãn với Thượng Đế vì tôn giáo của ông dạy rằng ngài là đấng thích trả thù. |
Ele é um sacana vingativo! Hắn là một tên khốn đầy thù hận. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vingativo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới vingativo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.