vínculo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vínculo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vínculo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ vínculo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là nối kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vínculo
nối kếtnoun |
Xem thêm ví dụ
Nosso serviço ao próximo deve ser independente de raça, cor, posição social ou de nosso vínculo com as pessoas. Sự phục vụ của chúng ta cho những người khác không tùy thuộc vào chủng tộc, màu da, địa vị xã hội, hay mối quan hệ. |
Os anúncios complementares permitem que você vincule locais de anúncios gráficos que não são de vídeo a anúncios que são reproduzidos em um player de vídeo na mesma página da Web. Quảng cáo đồng hành cho phép bạn liên kết các vùng quảng cáo hiển thị hình ảnh không phải video với các quảng cáo phát trong trình phát video trên cùng trang web. |
A história está cheia de exemplos de potências mundiais desmoronarem quando os vínculos familiares enfraqueceram e a imoralidade aumentou. Lịch sử đầy dẫy những ví dụ về những cường quốc thế giới bị sụp đổ vì cớ quan hệ gia đình trở nên lỏng lẻo và sự vô luân gia tăng. |
O objetivo desses estupradores é espalhar pânico ou destruir vínculos familiares. Mục đích của họ là gieo rắc kinh hoàng hoặc hủy hoại quan hệ gia đình. |
Ele deseja ver os dois unidos a Ele e um ao outro por um vínculo tríplice de amor. — Eclesiastes 4:12. Ngài muốn vợ chồng bạn được kết chặt với ngài và với nhau bằng một dây yêu thương gồm ba sợi bện lại (Truyền-đạo 4:12). |
É possível fortalecer um vínculo conjugal enfraquecido? Có thể nào củng cố một cuộc hôn nhân như thế không? |
Aquela jovem e sua prima, que era “[avançada] em idade”,4 compartilhavam um vínculo em comum por ambas terem engravidado milagrosamente, e posso apenas imaginar como devem ter sido importantes os três meses que elas passaram juntas nos quais puderam conversar, sentir empatia uma pela outra e oferecer apoio uma à outra em seu chamado especial. Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ ở bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ. |
Em toda oportunidade, falávamos com ele sobre Jeová de tal modo que desenvolvesse um vínculo de amor com seu Pai celestial. Chúng tôi tận dụng mọi dịp để nói về Đức Giê-hô-va, sao cho cháu phát triển mối quan hệ yêu thương với Cha trên trời. |
Vincule seu feed do Google Merchant Center à sua campanha de engajamento para incluir o feed de marketing no anúncio lightbox. Liên kết nguồn cấp dữ liệu Google Merchant Center của bạn với chiến dịch tương tác để bao gồm nguồn cấp dữ liệu tiếp thị trong Quảng cáo hộp đèn của bạn. |
Vincule seu projeto ao BigQuery. Liên kết dự án của bạn với BigQuery. |
Mas a alegria de sentir esse vínculo com eles é real porque vocês estão ou podem vir a estar ligados a eles por ordenanças do sacerdócio que serão honradas por Deus. Nhưng niềm vui sẽ đến từ một cảm nghĩ rằng những mối liên kết với họ là chắc chắn vì các anh em đang hoặc có thể ràng buộc với họ bởi các giáo lễ của chức tư tế mà Thượng Đế sẽ chấp nhận. |
31 Quer que seu matrimônio permaneça unido pelo “perfeito vínculo de união”? 31 Bạn có muốn hôn nhân của bạn được thắt chặt bằng “dây liên-lạc của sự trọn-lành” không? |
Há um vínculo profundo entre eles. Có một... Có một sự ràng buộc sâu xa giữa họ. |
Em vez disso, qualquer um pode encontrar verdadeira felicidade em ser um servo leal de Deus, não em vínculos familiares nem em realizações pessoais. Thay vì thế, bất kỳ người nam hoặc người nữ nào cũng có thể tìm được hạnh phúc thật khi là một tôi tớ trung thành của Đức Chúa Trời, chứ không phải do quan hệ ruột thịt hoặc có công trạng gì. |
* Em tais circunstâncias corretas, as relações íntimas podem servir de fortalecimento para o vínculo conjugal. — 1 Coríntios 7:2-5; 10:24. * Trong những hoàn cảnh thích hợp như thế, sự liên lạc mật thiết có thể làm vững chắc mối liên lạc hôn nhân (I Cô-rinh-tô 7:2-5; 10:24). |
Qual é o vínculo que une as pessoas em uma religião? — Efésios 4:2, 3. ● Điều gì giúp người ta hợp nhất trong sự thờ phượng có tổ chức?—Ê-phê-sô 4:2, 3. |
Em 1933, a Casa da Moeda ganhou sua primeira diretora, Nellie Tayloe Ross, e apesar da desconfiança inicial entre ela e O'Reilly, elas vieram a forjar um forte vínculo. Bắt đầu từ năm 1933, O'Reilly phục vụ dưới thời nữ giám đốc đầu tiên của cô, Nellie Tayloe Ross, và ngay sau đó tạo một liên kết mạnh mẽ với bà. |
(Mateus 22:36-40) É verdade que estão bem unidas pelo vínculo do amor cristão como associação mundial de irmãos. Thật vậy, họ khắng khít với nhau như một hiệp hội anh em trên khắp thế giới, bằng sợi dây yêu thương, như sự yêu thương của đấng Christ (Cô-lô-se 3:14; I Phi-e-rơ 5:9). |
Por termos benevolência, ou amor leal, criamos vínculos cordiais e duradouros com outros. Việc bày tỏ lòng yêu thương nhân từ, hay yêu thương trung tín, tạo mối quan hệ nồng ấm và lâu bền với người khác. |
Por isso, ela nunca é um assunto morto, não importa o que se faça com ela; pois é um vínculo de união com o Deus vivente.” Vì thế Lời đó không bao giờ là vô tri, không thể cảm biết điều gì xảy ra với nó; bởi lẽ Lời đó kết hợp với Đức Chúa Trời hằng sống”. |
Observação: para enviar eventos e-commerce_purchase e in_app_purchase, instale o SDK do Firebase e vincule seu aplicativo ao Firebase. Lưu ý: Để gửi các sự kiện ecommerce_purchase và in_app_purchase, hãy cài đặt SDK Firebase và liên kết ứng dụng của bạn với Firebase. |
Tal amor deveras é “o perfeito vínculo de união”. — Colossenses 3:12-14. Tình yêu thương ấy thật sự là “dây liên-lạc của sự trọn-lành”.—Cô-lô-se 3:12-14. |
Embora as Testemunhas de Jeová ascendam a milhões e vivam em cerca de 235 países, elas estão unidas por um vínculo inquebrantável. Trong khi có hàng triệu Nhân-chứng sống trong hơn 200 xứ, họ được kết hợp như bởi một sợi dây không thể nào cắt đứt được để làm một đoàn thể duy nhất. |
Nesse caso, fica difícil criar vínculos entre as pessoas. Điều đó khiến các thành viên trong nhóm khó tạo mối quan hệ thân thiện với nhau. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vínculo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới vínculo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.