विकासवाद trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ विकासवाद trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ विकासवाद trong Tiếng Ấn Độ.

Từ विकासवाद trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là thuyết tiến hóa, thuyết tiến hoá, tiến hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ विकासवाद

thuyết tiến hóa

(evolutionism)

thuyết tiến hoá

(evolutionism)

tiến hóa

Xem thêm ví dụ

जो लोग विकासवाद की शिक्षा को बढ़ावा देते हैं, वे सिखाते हैं कि माँ और बच्चे के बीच जैसा प्यार होता है, वैसे प्यार की शुरूआत इत्तफाक से हुई है।
Những người ủng hộ thuyết tiến hóa dạy rằng tình yêu thương bất vị kỷ, chẳng hạn tình mẫu tử, là tự nhiên mà có và được giữ lại qua sự chọn lọc tự nhiên vì nó mang lại lợi ích cho giống loài.
लेकिन, २४ वर्षों के बाद, विकासवादी माइकल रूज़ ने लिखा: “बढ़ती संख्या में जीव-विज्ञानी . . . तर्क करते हैं कि डार्विनी सिद्धान्तों पर आधारित कोई भी विकासात्मक सिद्धान्त—ख़ासकर कोई भी सिद्धान्त जो प्राकृतिक वरण को विकासात्मक परिवर्तन की एकमात्र कुंजी समझता है—भ्रामक रूप से अपूर्ण है।”
Tuy nhiên, 24 năm sau đó, chuyên gia về thuyết tiến hóa là Michael Ruse viết: “Một số nhà sinh vật học ngày càng gia tăng... bàn luận rằng bất cứ thuyết tiến hóa nào dựa trên các nguyên tắc của Darwin—đặc biệt thuyết nào xem sự đào thải tự nhiên như bí quyết cho sự tiến hóa—dù bề ngoài có vẻ hay ho, nhưng thật ra thì rất thiếu sót”.
बीही कहते हैं कि जीव-रसायन-विज्ञान के सबूतों से एक ही नतीजा निकलता है जिसे कोई नकार नहीं सकता। वह यह है कि “पृथ्वी पर मौजूद छोटे-से-छोटा जीव . . . भी एक कुशल दिमाग की कारीगरी है।”—डार्विन की रहस्यमयी धारणा—विकासवाद को जीव-रसायन की चुनौती, अँग्रेज़ी।
Theo ông, bằng chứng trong lĩnh vực hóa sinh dẫn đến kết luận không thể phủ nhận rằng, “sự sống trên đất ở giai đoạn căn bản nhất... là kết quả của một hoạt động thông minh”.—Cuốn Darwin’s Black Box—The Biochemical Challenge to Evolution.
विकासवाद में यकीन करनेवाले कई वैज्ञानिक आपको बताएँगे कि जीवन की शुरूआत करोड़ों साल पहले किसी तालाब के किनारे या समुद्र की गहराइयों में हुई थी।
Nhiều người tin thuyết tiến hóa sẽ nói với bạn rằng cách đây hàng tỉ năm, sự sống bắt nguồn ở rìa một hồ nước hoặc dưới đại dương sâu thẳm.
इस कश्मकश से बचने के लिए विकासवाद को माननेवाले कुछ वैज्ञानिक कहते हैं कि विकासवाद का सिद्धांत और जीवन की शुरूआत का सवाल, ये दो अलग विषय हैं और इन्हें जोड़ने की कोशिश नहीं करनी चाहिए।
Để tránh vấn đề nan giải này, một số nhà khoa học muốn tách thuyết tiến hóa và thắc mắc về nguồn gốc sự sống thành hai vấn đề riêng biệt.
जब आपकी क्लास में विकासवाद का विषय उठता है, तो शायद आप भी रायन, टायलर और राकैल की तरह बेचैन हो जाएँ। वह क्यों?
CŨNG như Quân, Tyler và Mai, có lẽ bạn cảm thấy lo lắng khi thuyết tiến hóa được nêu ra trong lớp.
“जितना ज़्यादा मैं विज्ञान पढ़ता गया, विकासवाद की शिक्षा मुझे उतनी ही बेबुनियाद लगने लगी। . . .
“Càng nghiên cứu khoa học, mình càng thấy thuyết tiến hóa không có cơ sở...
और जब मैं खोजकर्ता बनी तब जीव-विज्ञान की वजह से मुझे विकासवाद को मानना ही पड़ा।
Hơn nữa vì là nhà nghiên cứu sinh học, nên đương nhiên người ta nghĩ tôi chấp nhận thuyết tiến hóa.
“जब सामाजिक अध्ययन सिखानेवाली मेरी टीचर ने कहा कि अगली बार हम विकासवाद पर चर्चा करेंगे, तो डर के मारे मेरे पसीने छूटने लगे।
“Khi cô giáo môn xã hội học cho biết bài tới sẽ học về thuyết tiến hóa, tôi sợ lắm.
2 एक जानी-मानी झूठी शिक्षा जो लोगों को परमेश्वर के बारे में सच्चाई जानने से रोकती है, वह है विकासवाद की शिक्षा।
2 Một dạy dỗ sai lầm phổ biến đã che mắt nhiều người, khiến họ không thấy sự thật về Đức Chúa Trời là thuyết tiến hóa.
इसके लिये एक विकासवादी कारण है|
Có 1 lý do về mặt tiến hóa cho điều này.
अब तक मैंने विकासवाद की शिक्षा में ऐसा कुछ नहीं पढ़ा, जो मेरे इस सवाल का जवाब दे सके कि इतना पेचीदा अणु कैसे खुद-ब-खुद बन सकता है। इस सवाल का जवाब देना तो और भी मुश्किल है कि यह प्रोटीन जिस प्रणाली का अहम भाग है, वह कैसे शुरू हुई होगी।
Không một tài liệu nào tôi đọc về thuyết tiến hóa giải đáp thỏa đáng về việc làm sao những phân tử rất phức tạp này có thể tự hình thành, huống chi là việc chúng trở thành một phần cốt lõi của vật thể sống.
अब, प्रीफ्रंटल कोर्टेक्स, जो हमारे दिमाग का सबसे छोटा हिस्सा है, विकासवादी नज़रिये से अब वह ज्ञान के नज़रिये से समझता है की हमने धूम्रपान नहीं करना चाहिए|
Bây giờ, đến vỏ não trước trán, đó là phần non trẻ nhất của bộ não từ quá trình tiến hóa, nó hiểu được dựa trên một mức độ trí tuệ rằng chúng ta không nên hút thuốc nữa.
आँख मूँदकर किसी की भी बात मान लेने के बजाय क्या आपको नहीं लगता कि उन्हें सृष्टि और विकासवाद दोनों के सबूतों की जाँच करनी चाहिए?
Chẳng phải bạn đồng ý là họ phải tự quyết định trong vấn đề này sao?
दूसरी तरफ, विकासवाद में विश्वास करनेवाले ज़्यादातर लोग मानते हैं कि परमेश्वर है ही नहीं।
Mặt khác, đa số những người chấp nhận thuyết tiến hóa tin rằng không có Đức Chúa Trời.
अगर विकासवाद का सिद्धांत सच होता, तो फिर साइंटिफिक अमेरिकन पत्रिका की यह बात भी सच होती: “विकासवाद के बारे में आज हमारी जो समझ है, उसके मुताबिक . . . ज़िंदगी का कोई मकसद नहीं है।”
Nếu quả thật có sự tiến hóa thì câu nói sau đây của tạp chí Scientific American là hợp lý: “Cách chúng ta diễn giải về sự tiến hóa thời nay hàm ý rằng... đời sống này không có ý nghĩa sâu xa nào cả”.
उनका कहना है कि ये सब इत्तफाक से या अपने आप विकास होकर आ गए। मसलन, विकासवादी स्टीफन जे.
Họ quy các công trình sáng tạo đó cho sự tiến hóa, một lực vô tri dựa vào sự ngẫu nhiên.
विकासवाद का सिद्धांत अधूरी जानकारी देता है और क्वांटम-सिद्धांत से भी, जिसमें बार-बार फेरबदल होते रहते हैं, इंसान को कोई दिलासा या सुरक्षा नहीं मिलती।”
Thuyết tiến hóa có vẻ thô thiển, và ngay cả vật lý lượng tử, với tất cả những thay đổi không đoán trước được của ngành này, cũng không đem lại sự an ủi hay an ninh nào cả”.
इस मामले में, विकासवाद की शिक्षा पर गौर कीजिए।
Về điều này, hãy xem xét thuyết tiến hóa.
मैं तो यह कहूँगा कि जितना मेरे लिए भगवान पर विश्वास करना आसान है, उतना ही मुश्किल विकासवाद पर यकीन करना है।”—एन्थनी।
Theo mình, tin thuyết tiến hóa cần nhiều ‘đức tin’ hơn là tin nơi Đấng Tạo Hóa”.—Anthony.
वाकई, विकासवाद की शिक्षा लोगों को वही बातें सुनाती है, जो वे सुनना पसंद करते हैं।
Vì vậy, đối với nhiều người, thuyết tiến hóa nghe có vẻ êm tai.
विकासवाद में विश्वास करनेवाले लोगों का मानना है कि इंसान को परमेश्वर ने नहीं बनाया है, बल्कि वह जानवरों से आया है।
Đối với phần nhiều người, khi không tin vào Đức Chúa Trời, họ chỉ có một sự lựa chọn khác là tin vào thuyết tiến hóa.
(रोमियों १:२१-२३, २५) विकासवादी विज्ञानियों के साथ भी ऐसा ही है, जो वास्तव में, प्रजीवाणु-कृमि-मछली-उभयचर-सरीसृप-स्तनधारी-“बन्दर-मनुष्य”के एक काल्पनिक आरोही कड़ी को अपने “सृष्टिकर्ता” के तौर पर महिमा देते हैं।
Tương tự với các nhà khoa học tin thuyết tiến hóa là những người thực ra đã tôn vinh một dọc dài các loài vật mà họ tưởng tượng đã tiến hóa từ loài vi sinh vật đơn bào—côn trùng—cá—loài lưỡng thê—loài bò sát—loài có vú—“người khỉ” mà họ coi như “tạo hóa” của họ.
वाकई, अगर विकासवाद सच होता तो इंसान के लिए यह रवैया रखना गलत नहीं होता: “आओ, खाएं और पीएं, क्योंकि कल तो मरना ही है।”—1 कुरिन्थियों 15:32, NHT.
Thật vậy, nếu tiến hóa là đúng, chúng ta dường như có vô số lý do để đi theo lối sống vô nghĩa này: “Hãy ăn, hãy uống, vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”—1 Cô-rinh-tô 15:32.
आज ऐसा दावा किया जाता है कि विकासवाद विज्ञान की एक अनिवार्य बुनियाद है।
Ngày nay, người ta quả quyết rằng thuyết tiến hóa là nền tảng thiết yếu của khoa học.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ विकासवाद trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.