विभेद trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ विभेद trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ विभेद trong Tiếng Ấn Độ.

Từ विभेद trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sự khác biệt, sự khác nhau, tước hiệu, điều phân biệt, dấu hiệu đặc biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ विभेद

sự khác biệt

(distinction)

sự khác nhau

(variance)

tước hiệu

(distinction)

điều phân biệt

(distinction)

dấu hiệu đặc biệt

(distinction)

Xem thêm ví dụ

मेरी पिछली क़िताब शिया-सुन्नी विभेद की कहानी पर थी, जिसके लिए मैंने प्राचीनतम इस्लामी इतिहास पर सघन काम किया था, इसलिए मुझे उन घटनाओं का पता था जिनका क़ुरान में बार-बार उल्लेख है, और उनका परिप्रेक्ष भी.
Khi viết quyển sách về câu chuyện đằng sau sự chia tách Shia-Sunni tôi đã nghiên cứu về lịch sử Hồi giáo từ thưở sơ khai nhất vì vậy tôi biết các sự kiện được nhắc đến trong kinh Koran, và cả bối cảnh của câu chuyện đó.
तो, बोलने की स्वाधीनता पर यहाँ खड़े होकर भाषण देना आसान है, पर जैसा कि आपने देखा कि जब दमन और विभेद का वातावरण हो, तो भला एक कार्टूनिस्ट भी क्या कर सकता है?
Tuyên truyền cho tự do ngôn luận ở chỗ này không có gì khó Nhưng khi bạn chứng kiến trong bối cảnh xảy ra đàn áp hoặc chia cắt, vậy thì lúc này một nhà vẽ tranh biếm họa có thể làm gì?
" अगस्त 2010 में, एरिक श्मिट ने नेटवर्क तटस्थता पर अपनी कंपनी के विचारों को स्पष्ट किया: "मैं स्पष्ट करना चाहता हूं कि नेट तटस्थता क्या है: हमारा मतलब है कि अगर आपके पास वीडियो की तरह कोई डाटा है, तो आप किसी एक व्यक्ति के वीडियो के खिलाफ दूसरे व्यक्ति के वीडिओ के पक्ष में भेदभाव नहीं करेंगे. लेकिन विभिन्न प्रकारों में विभेद करना ठीक है, ताकि आप वीडियो की अपेक्षा आवाज को प्राथमिकता दे सकें और इस मुद्दे पर गूगल और वेरिजोन का एक सामान्य समझौता है।
Vào tháng 8 năm 2010, Schmidt đã làm sáng tỏ quan điểm của công ty ông về thái độ trung lập trên mạng như sau: "Tôi muốn được rõ ràng rằng chúng ta định nghĩa thế nào là thái độ trung lập trên mạng: Chúng ta muốn nói gì nếu bạn có một dữ liệu là video chẳng hạn, bạn không phân biệt tương phản với video của một người với sự đồng ý của người khác.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ विभेद trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.