véridique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ véridique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ véridique trong Tiếng pháp.
Từ véridique trong Tiếng pháp có các nghĩa là xác thực, trung thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ véridique
xác thựcadjective (văn học) trung thực, xác thực) |
trung thựcadjective (văn học) trung thực, xác thực) Remarquez les sacrifices des exemples véridiques suivants : Hãy ghi nhớ những hy sinh đã được thể hiện trong các tấm gương trung thực này: |
Xem thêm ví dụ
Si nous sommes connus pour être véridiques, nos paroles ne seront pas mises en doute ; on nous fera confiance. (Khải-huyền 21:8, 27; 22:15) Khi chúng ta được tiếng là chân thật, người khác tin những gì chúng ta nói; họ tín nhiệm chúng ta. |
Au contraire, ils ‘ se recommandent comme ministres de Dieu grâce à la gloire et au déshonneur, grâce à la mauvaise et à la bonne réputation ; comme des trompeurs [d’après les opposants] et pourtant véridiques [en réalité] ’. — 2 Corinthiens 6:4, 8. Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9. |
2 Puisqu’elle fait partie de “toute Écriture (...) inspirée de Dieu”, l’histoire d’Abraham est véridique et “utile pour enseigner” les chrétiens (2 Timothée 3:16; Jean 17:17). 2 Là một phần của “cả Kinh-thánh... bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn”, câu chuyện về Áp-ra-ham có thật và “có ích cho sự dạy-dỗ [các tín đồ đấng Christ]” (II Ti-mô-thê 3:16; Giăng 17:17). |
Combien est véridique cette pensée tirée de la Parole de Dieu: “L’homme aux actes de fidélité recevra de nombreuses bénédictions”! Lời Đức Chúa Trời nói thật đúng thay: “Người thành-thực sẽ được phước-lành nhiều”! |
En se conformant aux directives véridiques que Dieu a fait consigner dans sa Parole, la Sainte Bible. Bằng cách vâng theo các chỉ thị trung thực mà Đức Chúa Trời cho ghi chép trong Kinh-thánh, Lời của Ngài. |
Comme nous persistons à transmettre des renseignements véridiques, cette opposition déclarée à notre service sacré ne mène à rien. (Thi-thiên 64:3-5, NW; 94:20) Nhưng khi chúng ta kiên trì trình bày sự thật, sự chống đối công khai nhắm vào thánh chức chúng ta sẽ trở nên vô hiệu. |
8 Pour parvenir à cette unité de pensée, de dessein et de prédication, les Témoins étudient régulièrement la Parole véridique de Dieu. 8 Để đạt được sự thống-nhứt về tư-tưởng, mục-tiêu và truyền-bá lẽ thật, Nhân-chứng Giê-hô-va thường-xuyên học Lời của Đức Chúa Trời. |
Soyons plutôt disposés à ce “ que Dieu soit trouvé véridique, même si tout homme est trouvé menteur ”. — Romains 3:4. Thay vì thế, chúng ta hãy sẵn lòng “xưng Đức Chúa Trời là thật và loài người là giả-dối”.—Rô-ma 3:4. |
13 Puisque notre Père céleste est ‘ abondant en vérité ’, nous cherchons à ‘ nous recommander comme ses ministres par la parole véridique ’. 13 Vì Cha trên trời ‘đầy lòng chân thật’, chúng ta cố gắng ‘làm cho mình đáng trượng như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời bởi lời chân thật’. |
Véridique. Đúng vậy. |
LA BIBLE EST- ELLE VÉRIDIQUE? KINH-THÁNH CÓ NÓI SỰ THẬT KHÔNG? |
Rm 3:4 : De quelles façons Dieu peut- il être « reconnu véridique » ? Rô 3:4—Làm thế nào chúng ta xưng “Đức Chúa Trời vẫn luôn chân thật”? |
Ce sont là des questions importantes auxquelles seule la précieuse Parole de Dieu, la Bible, apporte des réponses véridiques et satisfaisantes. Những câu hỏi này thật quan trọng và chỉ có lời quí giá của Đức Chúa Trời là Kinh-thánh mới cho câu trả lời chân thật và thỏa mãn. |
Clément d’Alexandrie qualifia la philosophie de “ théologie véridique ”. Clement xem triết học là “thần học chân chính” |
22 Il leur est arrivé ce que dit ce proverbe véridique : « Le chien est retourné à son vomissement, et la truie qui a été lavée est retournée se vautrer dans la boue+. + 22 Những gì mà câu châm ngôn chân thật này nói quả đã xảy ra với họ: “Chó trở lại ăn đồ nó mửa, và heo đã tắm lại lăn lóc trong vũng bùn”. |
Quoique Job ait beaucoup cherché à se justifier, nous ne devons pas oublier qu’en fin de compte Jéhovah a dit à l’un de ses prétendus consolateurs: “Ma colère est devenue ardente contre toi et tes deux compagnons, parce que vous n’avez pas dit, à mon sujet, ce qui est véridique, comme mon serviteur Job.” Mặc dù Gióp thật ra lo lắng nhiều về việc bào chữa cho chính mình, chúng ta không nên quên rằng cuối cùng Đức Giê-hô-va đã nói với một trong những người an ủi giả vờ của ông: “Cơn thạnh-nộ ta nổi lên cùng ngươi và hai bạn-hữu ngươi; bởi vì các ngươi không có nói về ta cách xứng-đáng, y như Gióp, kẻ tôi-tớ ta, đã nói”. |
Il leur est arrivé ce que dit le proverbe véridique : ‘ Le chien est retourné à son propre vomissement, et la truie qui a été lavée est retournée se vautrer dans la boue. ’ ” — 2 Pierre 2:21, 22 ; Proverbes 26:11. Đã xảy đến cho chúng nó như lời tục-ngữ rằng: Chó liếm lại đồ nó đã mửa, heo đã rửa sạch rồi, lại lăn-lóc trong vũng bùn” (II Phi-e-rơ 2:21, 22; Châm-ngôn 26:11). |
Dans les Écritures grecques chrétiennes, le titre “ Amen ” est attribué à Jésus pour montrer que son témoignage est “ fidèle et véridique ”. — Révélation 3:14. Trong phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp, một tước hiệu của Chúa Giê-su là “Đấng A-men” cho thấy sự làm chứng của ngài là “thành-tín chân-thật”.—Khải-huyền 3:14. |
À propos de cette déclaration divine, “ l’âme de la chair est dans le sang ”, la revue Scientific American a fait le commentaire suivant : “ Bien qu’il s’agisse là d’une métaphore, cette déclaration reste véridique, prise au sens littéral : chaque type de cellule sanguine est indispensable à la vie. ” Bàn về câu “sanh-mạng của xác-thịt ở trong huyết”, một tạp chí khoa học của Hoa Kỳ (Scientific American) cho biết: “Mặc dù máu theo nghĩa ẩn dụ có thể tượng trưng cho sự sống, nhưng câu này nếu hiểu theo nghĩa đen vẫn đúng: Mỗi loại tế bào máu đều thiết yếu cho sự sống”. |
Ce Dieu véridique exige que nous vivions en accord avec ses normes pour recevoir son approbation. Đức Chúa Trời có đức tính thành thật đòi hỏi chúng ta phải sống theo tiêu chuẩn của Ngài để được Ngài chấp nhận. |
Sûrs, véridiques et fidèles ! bao người chăn đáng tin cậy thay, |
12 La Bible, un livre aux prophéties véridiques : 12 Tôi đã tìm thấy sự bình an và tình yêu thương chân thật |
Elle lui répond alors : « Maintenant, oui, je sais vraiment que tu es un homme de Dieu et que la parole de Jéhovah dans ta bouche est véridique » (1 Rois 17:22-24). Sau đó, bà nói với Ê-li: “Bây giờ tôi nhìn-biết ông là một người của Đức Chúa Trời, và lời phán của Đức Giê-hô-va ở trong miệng ông là thật”.—1 Vua 17:22-24. |
● “ L’homme véridique subsiste à jamais ; le menteur : le temps d’un clin d’œil ! ” — Proverbes 12:19, “ Traduction Œcuménique de la Bible ”. ● “Môi chân-thật được bền-đỗ đời đời; song lưỡi giả-dối chỉ còn một lúc mà thôi”.—Châm-ngôn 12:19. |
On dirait qu'il est véridique, n'est-ce pas? nghe có vẻ trung thực? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ véridique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới véridique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.