velcro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ velcro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ velcro trong Tiếng Ý.
Từ velcro trong Tiếng Ý có nghĩa là không được chấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ velcro
không được chấp
|
Xem thêm ví dụ
Potete attaccare le immagini al guanto con il velcro, il nastro adesivo, la colla, le spille da balia, i fermagli a molla o un po’ di spago. Các anh chị em có thể dán các bức hình lên trên cái găng tay bằng cách dùng Velcro, băng keo, hồ dán, kim băng, ghim hoặc sợi dây. |
E avevo queste gambe che erano, beh... ...un groviglio di legno e plastica, stavano attaccate col velcro - con sopra quei calzettoni grossi e spessi - cioè, non il massimo della comodità, ma era quello che avevo da sempre. Và tôi đã có những chân được làm bằng, như, một hợp chất gỗ và nhựa, gắn liền với dây đai Velcro -- lớn, dày, năm lớp vớ len -- các bạn biết đấy, đó không phải là những thứ thoải mái nhất, nhưng là tất cả những gì tôi từng biết. |
Ogni passo che facciamo con le scarpe senza velcro e'un altro passo verso la tomba. Mỗi bước đi bằng đôi giày này là một bước đến gần cái chết |
La taglia, getta l'estremità oltre le sue spalle, e poi afferra lo scroto e lo spinge in su e poi la sua testa si abbassa oscurando la mia veduta, ma quel che sento è il suono di un risucchio e un rumore che suona come velcro strappato via da uno sticky wall e non sto nemmeno scherzando. Ông cắt đầu tinh hòa, ném qua vai, rồi cầm chặt tinh hoàn và kéo lên trên đầu ông ấy cúi xuống, làm chắn tầm nhìn của tôi nhưng tôi nghe thấy một âm thanh, nghe giống như miếng dán tường bị giật khỏi tường và tôi không đùa đâu. |
MK: Beh, è una sfida visto che non riesce a muovere il braccio destro, ma penso che utilizzando qualcosa che conosco, il velcro, potremmo riuscire a riportarla sulla moto, fissando col velcro il braccio destro sul manubrio. MK: Hm, đó là một thử thách vì cô ấy không thể cử động tay phải của mình, nhưng với những gì tôi biết, khóa dán, chúng tôi có thể giúp cô ấy quay trở lại với xe máy, khóa dán tay phải của cô ấy với tay lái. |
O, "Perché le mie scarpe non hanno il Velcro invece delle stringhe?" Hoặc, "Tại sao không dùng giày lười thay vì giày buộc dây?" |
La lana si attacca al velcro. Len dính trên Velcro. |
Il Velcro, appunto. Velcro, thật luôn! |
George de Mestral - questi non sono insetti su una Birkenstock - portava a spasso il cane in un campo e si coprì di lappole, piccole cosette spinose, e da quello nacque il Velcro. George de Mestral -- đây không phải côn trùng bu đầy chiếc giày -- đang dẫn chó đi dạo trên cánh đồng và bị hạt gai bám đầy người, mấy thứ nhỏ nhỏ có gai, và từ đó ra đời khóa dán Velcro. |
In seguito inventò un equivalente sintetico, il velcro. Cuối cùng, ông đã sáng chế ra loại khóa dán (Velcro). |
I vostri amici e la vostra famiglia si riuniranno al cimitero, e là, accanto alla vostra tomba ci sarà una lapide su cui ci sarà scritto "Qui giace un distinto ingegnere che ha inventato il Velcro." Bạn bè và gia đình bạn sẽ tập trung tại nghĩa trang, bên cạnh huyệt một của bạn là tấm bia đá, và chữ khắc trên tấm bia đá đó nói rằng, "nơi đây an nghỉ một kĩ sư ưu tú, người đã phát minh ra Velcro." |
Per risparmiare tempo, nelle sue camicie c'era il Velcro e sulle sue cravatte, un uncino. Để tiết kiệm thời gian, áo ông ta có khóa dán... và cà-vạt có móc. |
Sulla superficie ci sono delle strisce di velcro, e questa è la penna per scrivere, praticamente una bobina. Đây là sợi dây đai Velcro, đây là bảng vẽ của tôi, và đây là cây bút của tôi, được làm từ hộp phim. |
I vostri amici e la vostra famiglia si riuniranno al cimitero, e là, accanto alla vostra tomba ci sarà una lapide su cui ci sarà scritto " Qui giace un distinto ingegnere che ha inventato il Velcro. " Bạn bè và gia đình bạn sẽ tập trung tại nghĩa trang, bên cạnh huyệt một của bạn là tấm bia đá, và chữ khắc trên tấm bia đá đó nói rằng, " nơi đây an nghỉ một kĩ sư ưu tú, người đã phát minh ra Velcro. " |
Basta col velcro. Không cái đó thì không. |
È coperto di Velcro, posso sdraiarmici dentro su questo ponte e attaccare sequenze animate sui muri e fare un po' di prove. Nó được bọc bởi miếng dán velcro và tôi có thể nằm bên trong trên miếng ván này và dán chuỗi hình ảnh lên tường và thử nghiệm. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ velcro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới velcro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.