vedette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vedette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vedette trong Tiếng pháp.

Từ vedette trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngôi sao, khinh hạm, lính canh gác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vedette

ngôi sao

noun (sân khấu; điện ảnh) ngôi sao)

Et cette femme est la vedette de la vidéo.
Và người phụ nữ này là ngôi sao của đoạn phim này.

khinh hạm

noun

lính canh gác

noun (từ cũ, nghĩa cũ) lính tuần tra, lính canh gác)

Xem thêm ví dụ

Le 23 janvier 2014, Fifth Harmony a lancé le concert MTV Artist To Watch, un concert annuel qui met en vedette des artistes qui seront promus par MTV au cours de l'année.
Ngày 23 Tháng 1 năm 2014, Fifth Harmony được quảng bá tại buổi hòa nhạc Artists To Watch của MTV, một buổi hòa nhạc thường niên giới thiệu các nghệ sĩ đột phá sẽ được khuyến khích bởi MTV trong năm.
Une si grande vedette, si peu artistique.
Sao một ngôi sao lớn, một nghệ , lại có thể phản nghệ thuật quá vậy?
Commencée en 1963 avec Hana no Shōgai en noir et blanc, mettant en scène Onoe Shōrokudu, acteur du théâtre kabuki et Awashima Chikage, vedette de la revue Takarazuka, le réseau a embauché un producteur, un réalisateur, un scénariste, un directeur de la musique et les acteurs de la série.
Bắt đầu năm 1963 với bộ phim trắng đen Hana no Shōgai do diễn viên kabuki Onoe Shōroku và ngôi sao Takarazuka Awashima Chikage đóng, nhà đài đã thuê một nhà sản xuất, một đạo diễn, một nhà kịch bản, một giám đốc âm nhạc, và các diễn viên cho series này.
Une manifestation pacifique organisée parla vedette Gazelle a provoqué des protestations.
Trong lúc đó, cuộc biểu tình ôn hòa của ca sĩ nhạc pop Linh Dương đã bị vấp phải sự phản đối.
Il met en vedette Robert Pattinson, Emilie de Ravin, Chris Cooper, Lena Olin et Pierce Brosnan.
Phim có sự tham gia diễn xuất của Robert Pattinson, Emilie de Ravin, Chris Cooper, Lena Olin và Pierce Brosnan.
Nous poursuivons notre reportage sur la mort de la vedette télé,
'.. Và tôi thấy là cô đang trở lại với thói quen xấu của cô.'
Et cette femme est la vedette de la vidéo.
Và người phụ nữ này là ngôi sao của đoạn phim này.
Parfois, on a un peu d'applaudissements vedette, et puis je pense que même Bill Gates prend un souffle nerveux, et commence à parler.
Thỉnh thoảng pháo tay kéo dài rồi đến tiếng Bill Gates lấy hơi và bài nói chuyện bắt đầu.
Tu es devenu la vedette de l'école.
Giờ cậu là ngôi sao của trường rồi.
En 2014 et 2015, le musée a mis en vedette les œuvres du photographe français Jean-Marie Duchage sur la vie et les gens des ethnies de Tay Nguyen durant les années 50.
Năm 2014 và 2015, trưng bày các tác phẩm ảnh về đời sống và con người dân tộc Tây Nguyên trong những năm 50 của nhiếp ảnh người Pháp tên Jean-Marie Duchage.
Voici la clé de la remise de la vedette
Đây là chìa khóa Boathouse.
Mais même dans ce monde, j'étais une vedette.
Nhưng thậm chí trong thế giới tình dục, tôi cũng là một ngôi sao.
Il a cependant été la vedette des cérémonies du 50e anniversaire de Island Records à Londres en 2009.
Vào tháng 5 năm 2009, ông đã xuất hiện tại buổi hòa nhạc kỷ niệm 50 năm của Island Records ở London.
Le réalisateur Pawel Pawlikowski a fait l’éloge de la jeune actrice et de la co-vedette Natalie Press, déclarant dans une interview que « Natalie et Emily étaient extrêmement différentes et très originales, ce qui est une chose rare de nos jours.
Đạo diễn Pawel Pawlikowski đã đánh giá cao Emily và bạn diễn Natalie Press trong một cuộc phỏng vấn “Cả Natalie và Emily đều rất thuần khiết và khác biệt, một điều hiếm thấy hiện nay.
Hector / Sam, avec seulement une connaissance très rudimentaire de la langue vedette, vient séjourner avec son Correspondant, Bridget / Sacha / Sascha / Lola.
Hector/Sam, với lượng ngôn ngữ rất hạn chế, đến sống với người bạn qua thư là Bridget/ Sacha/ Sascha/ Lola.
Le site a été en vedette dans le film de 2007 Into the Wild, écrit et réalisé par Sean Penn.
Into the Wild là một bộ phim của điện ảnh Mỹ năm 2007 được đạo diễn bởi Sean Penn.
" J'aimerais être ami avec une vedette ", mais je crois qu'il m'aimerait vraiment en tant qu'ami.
Anh biết nhiều người nghĩ là " Tôi muốn đi cùng ngôi sao đó ", nhưng anh nghĩ anh ta sẽ muốn chơi với anh, rất là tuyệt đấy.
En juin 2011, elle participe à la « Grande Nuit Africaine » au Stade de France, aux côtés de nombreuses vedettes du continent.
Vào tháng 6 năm 2011, bà tham gia "Đêm Phi vĩ đại" tại Stade de France, cùng với nhiều ngôi sao của lục địa.
Une vedette lance-torpilles américaine coula l'I-22 le 25 décembre 1942 au large de la Nouvelle-Guinée.
Một ngư lôi đỉnh Hoa Kỳ đã đánh chìm chiếc I-22 vào ngày 25 tháng 12 năm 1942 ngoài khơi New Guinea.
Je l’ai vu jouer dans l’équipe universitaire de basket-ball et je l’ai également regardé jouer le rôle de receveur vedette dans leur équipe de base-ball.
Tôi xem anh ấy chơi trong đội bóng rổ của trường đại học và cũng xem anh ấy là người bắt bóng xuất sắc nhất trong đội bóng chày của họ.
Je suis avec vous, et il est... la vedette d'un spectacle de travestis à Vegas.
Anh chơi với mọi người còn ổng là ngôi sao trong chương trình ca nhạc ở Vegas.
Il vient du nutritionniste vedette du Daily Mirror, le second plus gros journal en Angleterre.
Đây là từ nhà ăn kiêng và dinh dưỡng hàng đầu nước Anh trong tờ Daily Mirror, tờ báo bán chạy đứng thứ hai của chúng ta.
Selon l’annuaire déjà cité (Jane’s Fighting Ships 1986- 87), 52 nations disposent au total d’une panoplie de 929 sous-marins, 30 porte-aéronefs, 84 croiseurs, 367 destroyers, 675 frégates, 276 corvettes, 2 024 vedettes d’attaque rapide , et de milliers d’autres bâtiments militaires.
Theo sách Jane’s Fighting Ships 1986-87 (Tàu chiến của Jane năm 1986-87) hiện nay có 929 tàu ngầm, 30 hàng không mẫu hạm, 84 tuần dương hạm, 367 khu trục hạm, 675 tiểu khu trục hạm, 276 hải phòng hạm, 2.024 hải đỉnh tấn công chớp nhoáng và hằng ngàn chiến hạm khác đang hoạt động tích cực trong 52 nước.
Dans le monde du spectacle et du sport, nombre de vedettes sont des “durs” qui ne se laissent aller ni aux larmes ni à la tendre affection.
Một số người được coi là gương mẫu trong giới giải trí và thể thao, là những người tự cho mình có đầy nam tính không thèm rơi lệ hoặc tỏ lòng trìu mến.
Je ne comprends pas les jeunes vedettes!
Tôi không hiểu được những tài năng trẻ ở đây.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vedette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.