vaniteux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vaniteux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vaniteux trong Tiếng pháp.
Từ vaniteux trong Tiếng pháp có các nghĩa là kiêu căng, hợm mình, kẻ hợm mình, kẻ kiêu căng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vaniteux
kiêu căngadjective Certains sont orgueilleux, vaniteux et insensés. Một số người kiêu căng, tự phụ và điên rồ. |
hợm mìnhadjective |
kẻ hợm mìnhadjective |
kẻ kiêu căngadjective |
Xem thêm ví dụ
Sous ses apparences de vaniteux, le paon peut se montrer très protecteur. Dù diện mạo có vẻ kiêu hãnh nhưng công rất che chở cho nhau. |
Certains sont orgueilleux, vaniteux et insensés. Một số người kiêu căng, tự phụ và điên rồ. |
Qui me dit que vous n'êtes pas vaniteux, curieux? Sao ta biết cậu không vì hư vinh hay hiếu kỳ? |
C’est pourquoi, souvent, les vaniteux font le vide autour d’eux. — 1 Corinthiens 13:4. Bởi vậy, người tự phụ thường làm người khác xa lánh mình.—1 Cô-rinh-tô 13:4. |
Tu es plus qu'impertinent et vaniteux. Cậu vừa vô lễ vừa xấc láo! |
— Frappe tes mains l’une contre l’autre », conseilla donc le vaniteux. """Hãy vỗ hai bàn tay vào nhau cho lốp đốp đi"", kẻ khoe khoang khuyên bảo như vậy." |
Lequel de ces vaniteux est M. Bingley? Ai trong số những con công khốn khổ kia là ngài Bingley của chúng ta? |
Suis- je un tantinet vaniteux ? Tính tự cao tự đại có ảnh hưởng đến lòng tôi không? |
‘ Une sage appréciation de vous- même ’ vous évitera de devenir vaniteux, suffisant ou prétentieux. Việc “đánh giá mình cho đúng mức” giúp bạn tránh được tinh thần kiêu ngạo, tự cao hay tự phụ. |
3 Et il me semble dommage, très noble Lachonéus, que vous soyez assez insensés et assez vaniteux pour penser pouvoir résister à tous ces hommes courageux qui sont sous mes ordres, qui sont en ce moment en armes et attendent avec une grande impatience le signal : Descendez contre les Néphites et détruisez-les. 3 Và ta cảm thấy một điều đáng thương hại cho ông, hỡi ông La Cô Nê cao quý nhất, thật ông khá điên rồ và phù phiếm khi cho rằng ông có thể đương cự với biết bao nhiêu quân dũng mãnh dưới quyền chỉ huy của ta, những người mà hiện nay đã cầm khí giới và đang nóng lòng chờ đợi lời nói này: Hãy tràn xuống dân Nê Phi và hủy diệt chúng. |
Cependant il est moins absurde que le roi, que le vaniteux, que le businessman et que le buveur. Tuy nhiên anh ta cũng không đến nỗi phi lý quá như ông vua, gã khoe khoang, ông làm áp phe và ông nhậu. |
Celui-ci ne rabaissait jamais personne, contrairement à l’enseignement des humains vaniteux (Ecclésiaste 8:9). Sự dạy dỗ của ngài không bao giờ làm người khác cảm thấy thấp kém, sợ sệt, không giống như cách của những người kiêu ngạo. |
43 Et aussi : le peuple qui était appelé le peuple de Néphi commença à être orgueilleux dans son cœur, à cause de son extrême richesse, et à devenir vaniteux comme ses frères, les Lamanites. 43 Và ngay cả những người mệnh danh là dân Nê Phi cũng bắt đầu kiêu hãnh trong lòng, vì họ vô cùng giàu có, và trở nên tự phụ chẳng khác chi đồng bào của họ là dân La Man vậy. |
L’esprit nous rend humbles et paisibles, et non pas “vaniteux, suscitant des rivalités entre nous, nous enviant les uns les autres”. Thánh linh làm cho chúng ta khiêm nhường và hòa nhã, chứ không “tìm-kiếm danh-vọng giả-dối mà trêu-chọc nhau và ghen-ghét nhau”. |
Voilà sans doute pourquoi l’expression “ vaniteux comme un paon ” sert à désigner les individus hautains. Có lẽ đó là lý do tại sao thành ngữ “kiêu như công” dùng để mô tả những người kiêu ngạo. |
Ils ne se vantaient pas, n’étaient pas prétentieux ni vaniteux et ne dépassaient pas les limites. Họ đã không khoe khoang, không tự đắc hoặc kiêu ngạo và họ giữ mình trong phạm vi thích đáng. |
“Ne devenons pas vaniteux, suscitant des rivalités entre nous, nous enviant les uns les autres”, dit la Bible. Kinh-thánh nói: “Chớ tìm-kiếm danh-vọng giả-dối mà trêu-chọc nhau và ghen-ghét nhau”. |
Le principal enseignement de l’histoire est que les voyageurs qui réussissent sont ceux qui résistent à toutes les distractions, y compris à la tentation des sentiers interdits et aux railleries des vaniteux et orgueilleux qui ont emprunté ces chemins. Điểm chính của câu chuyện này là những người khách lữ hành thành công đã chống lại mọi điều làm cho xao lãng, kể cả sự cám dỗ của những lối cấm cũng như lời chế giễu của kẻ kiêu căng và tự phụ đã đi theo những lối đó. |
Si tu étais vaniteux je t’aurais épousé tout de même, mais c’est si reposant d’avoir un mari qui n’est pas vaniteux. Cho dù anh có tự phụ, em cũng lấy anh, nhưng có một người chồng không tự phụ bao giờ cũng dễ thở hơn. |
” Ce roi vaniteux n’a pas contredit cet éloge ; il voulait la gloire. Ông vua tự đắc này không phản đối nhưng muốn được tôn vinh. |
Ne soyez pas si vaniteux. Đừng quá tự kiêu như thế. |
24 L’apôtre déclare: “Ne devenons pas vaniteux, suscitant des rivalités entre nous, nous enviant les uns les autres.” 24 Sứ đồ Phao-lô nói: “Chớ tìm-kiếm danh-vọng giả-dối mà trêu-chọc nhau và ghen-ghét nhau” (Ga-la-ti 5:26). |
Pourquoi perdez-vous votre temps à essayer de parler à un homme qui a dilapidé votre investissement sur un projet vaniteux et futile pour sauver le monde? Tại sao cô cứ phí thời gian nói chuyện với người nỡ từ chối khoản đầu tư của cô vào cái dự án cứu thế giới phù phiếm đó? |
L'amour n'est jamais prétentieux, ni vaniteux. Tình yêu không dựa trên sự khoe khoang hay kiêu ngạo. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vaniteux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới vaniteux
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.