vanishing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vanishing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vanishing trong Tiếng Anh.
Từ vanishing trong Tiếng Anh có các nghĩa là biến mất, sự biến mất, sự tiêu tan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vanishing
biến mấtadjective Once they were outside the prison, the angel vanished. Khi họ ra khỏi ngục, thiên sứ biến mất. |
sự biến mấtadjective |
sự tiêu tanadjective |
Xem thêm ví dụ
But after 16 years of marriage, Michael was forced to recognize that when he came home to his wife, Adrian, his communication skills seemed to vanish. Nhưng sau 16 năm kết hôn, Michael buộc lòng nhìn nhận rằng khi ông về nhà với vợ là Adrian, tài nói năng của ông dường như biến mất. |
By the miracle of modern technology, the separation of time and of vast distances vanishes. Nhờ vào phép lạ của công nghệ hiện đại, nên không còn sự khác biệt giữa thời gian và khoảng cách xa xôi nữa. |
As unbelievable this may sound, people from over this plane simply vanished. Mặc dù chuyện này nghe có vẻ không thể tin nổi, nhưng những người trên máy bay này đơn giản là đã biến mất. |
But when the world needed him most, he vanished. Nhưng khi thế giới cần ông nhất... ông lại biến mất. |
A six-year-old boy claims to have witnessed a bus-like craft hover over a barn, then climb high into the sky and vanish. Một cậu bé sáu tuổi tuyên bố đã chứng kiến một con tàu giống như xe buýt bay lơ lửng qua một kho thóc, sau đó leo lên cao trên bầu trời và biến mất. |
As we follow that light, the darkness will vanish and the light will grow “brighter and brighter until the perfect day”10—that day when we are in the presence of our Father in Heaven. Khi chúng ta đi theo ánh sáng đó thì sự tối tăm sẽ biến mất và ánh sáng sẽ “càng ngày càng sáng tỏ cho đến ngày hoàn toàn”10—đó là ngày mà chúng ta ở nơi hiện diện của Cha Thiên Thượng của chúng ta. |
+ 42 Immediately the leprosy vanished from him, and he became clean. + 42 Bệnh phong cùi lập tức biến mất và ông được sạch. |
One night, a whole class just vanishes. Trong 1 đêm, cả 1 lớp biến mất. |
She just vanished off the face of the earth? Nó cứ thế mà biết mất tiêu à? |
After 1989, it practically vanished from the school life—it is currently a subject called "Family Life Education" (wychowanie do życia w rodzinie) rather than "Sex Education" (edukacja seksualna)—and schools explicitly require parental consent for their children to attend sex ed classes. Sau năm 1989, nó đã bị loại bỏ khỏi các trường học - hiện nó là một chủ đề bên ngoài (được gọi là wychowanie do życia w rodzinie/giáo dục đời sống gia đình chứ không phải là edukacja seksualna/giáo dục giới tính) tại nhiều trường học và thậm chí cha mẹ phải đồng ý với các hiệu trưởng để con mình có thể tham gia lớp học. |
One thing was clear, my family had vanished. Một điều rõ ràng là gia đình tôi đã biến mất |
And speaking of vanishing vehicles, I'm still looking for Alex Harrison's. Và nói về xe biến mất, tôi vẫn đang tìm xe của Alex Harrison. |
Like the dew that quickly vanishes. Như sương móc nhanh chóng biến tan. |
Once they were outside the prison, the angel vanished. Khi họ ra khỏi ngục, thiên sứ biến mất. |
The chill wind of dying hopes and vanished dreams whistles through the ranks of the elderly and those who approach the declining side of the summit of life. Cảm nghĩ tuyệt vọng là phổ biến trong số những người cao niên và vào gần cuối cuộc đời của họ. |
That personal interest did not vanish when Jesus was under pressure. Khi gặp áp lực, ngài vẫn thể hiện sự quan tâm đó. |
Though we will have to wait until the promised new world for all pain and suffering to vanish, Jehovah is doing something marvelous for his people right now. Dù chúng ta phải chờ đợi thế giới mới theo lời hứa để mọi đau đớn và khổ sở được xóa tan, nhưng ngay ngày nay Đức Giê-hô-va đang thực hiện một điều kỳ diệu cho dân Ngài. |
Half of the world's forests have vanished. Một nửa diện tích rừng của thế giới đã biến mất. |
My old secretary, a distinguished professional who showed up without fail for many years, has vanished. Thư ký cũ của ta, một người siêu cấp chuyên nghiệp người cần cù đi làm suốt nhiều năm liền, đã biến mất. |
The edema has vanished. Chứng phù biến mất |
The dark thoughts that haunted Saul vanished, and his agitation left him. —1 Samuel 16:16. Vì thế, những nỗi ám ảnh của Sau-lơ tan biến và sự lo âu không còn nữa.—1 Sa-mu-ên 16:16. |
He vanished. Hắn biến mất rồi. |
With a nod he vanished into the bedroom, whence he emerged in five minutes tweed - suited and respectable, as of old. Với một cái gật đầu, ông biến mất vào phòng ngủ, từ đâu ông nổi lên trong năm phút vải tuýt - phù hợp và đáng kính, như cũ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vanishing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vanishing
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.