valorisation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ valorisation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valorisation trong Tiếng pháp.

Từ valorisation trong Tiếng pháp có nghĩa là sự đánh giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ valorisation

sự đánh giá

noun

Xem thêm ví dụ

Ta beauté m'a fait efféminé et dans mon tempérament d'acier soften'd Valor.
Vẻ đẹp Thy chẳng làm cho tôi ẻo lả và bình tĩnh soften'd thép dũng cảm.
Les valorisations peuvent être réalisées sur des actifs (par exemple, les investissements dans des titres négociables, tels que les actions, les options, les entreprises, ou des actifs immatériels tels que les brevets et marques) ou un passif (par exemple, des obligations émises par une société).
Định giá có thể được thực hiện trên tài sản (ví dụ, các đầu tư trên các chứng khoán thị trường như cổ phiếu, tùy chọn, doanh nghiệp kinh doanh, hoặc tài sản vô hình chẳng hạn như bằng sáng chế và thương hiệu) hoặc trách nhiệm pháp lý (ví dụ, trái phiếu được phát hành bởi một công ty).
Je n'en ai pas fini avec M. Valor.
Tôi còn việc dang dở với tên Valor.
En vertu de la directive sur les DEEE, chaque État membre de l'UE doit atteindre un niveau élevé de collecte des DEEE pour le traitement, la valorisation et la mise au rebut écologiquement rationnelle.
Theo Chỉ thị về thiết bị điện, điện tử phế thải, mỗi Quốc gia thành viên của Liên minh châu Âu phải chịu trách nhiệm đạt được một mức thu gom thiết bị điện, điện tử phế thải cao để xử lý, khôi phục và thải loại một cách an toàn với môi trường.
Je veux parler au capitaine Valor.
Tôi muốn nói chuyện với Thuyển trưởng Valor.
L'entente, qui persiste à ce jour entre les deux familles, est fondée sur le maintien par les Al Saoud de l'autorité des Al ach-Cheikh sur les questions religieuses et la valorisation et propagation de la doctrine salafiste.
Hiệp ước vẫn còn cho đến nay, được dựa trên việc hoàng tộc duy trì quyền lực của gia tộc Al ash-Sheikh trong các vấn đề tôn giáo, ủng hộ và truyền bá thuyết Wahhabi.
Mais la différence de quelques années sur la valorisation boursière est, à l'évidence, extrême.
Nhưng sự khác biệt của một vài năm trên những đánh giá của thị trường chứng khoán thì rõ ràng là rất lớn.
En vertu de la directive DEEE, chaque État membre de l'UE doit atteindre un niveau élevé de collecte des DEEE pour le traitement, la valorisation et l'élimination écologiquement rationnelle.
Theo Chỉ thị về thiết bị điện, điện tử phế thải, mỗi Quốc gia thành viên EU phải chịu trách nhiệm đạt được một mức thu gom thiết bị điện, điện tử phế thải cao để xử lý, khôi phục và thải loại một cách an toàn với môi trường.
Bien sûr, on en est encore loin, et pour l'instant, ce qui se passe dans l'immobilier et l'énergie est bien plus important pour la valorisation des entreprises.
Mà, chúng ta đang cách rất xa điều này, và từ giờ, điều sẽ xảy ra trong ngành bất động sản, năng lượng quan trọng hơn nhiều với tổng vốn cổ phần và thị phần vốn.
Après l'indépendance en 1990, la pratique et la valorisation de la cuisine traditionnelle était une façon de célébrer l'identité nationale.
Sau khi sự phục hồi của nền độc lập vào năm 1990, món ăn truyền thống đã trở thành một trong những cách để ăn mừng danh Lithuania.
Le 26 septembre est la Journée Européenne des Langues. Le Conseil de l'Europe veut attirer l'attention sur l'héritage plurilingue de l'Europe, promouvoir le multilinguisme de la société et encourager les citoyens à apprendre des langues. Tatoeba, en tant que moyen d'en apprendre et en tant que communauté active, soutient l'apprentissage et la valorisation des langues d'une manière très pratique.
Ngày 26 tháng chín là ngày Ngôn ngữ của Châu Âu. Hội đồng Châu Âu muốn làm tăng sự chú ý về di sản đa ngôn ngữ của Châu Âu, tăng cường phát triển sự đa dạng ngôn ngữ và khuyến khích các công dân học ngoại ngữ. Tatoeba là một phương tiện học tập dễ sử dụng và cũng là một cộng đồng sinh động đã thúc đẩy việc học và đánh giá cao các ngôn ngữ một cách thực tế.
Très loin d'être réalisée, elle a eu également le problème de choisir son chef-lieu : les quatre candidats en lice sont Vallo della Lucania (en position centrale), Agropoli (la ville la plus grande, au nord), Sala Consilina (le centre du Vallo di Diano) et Sapri (centre du Cilento méridional, avec une gare, la plus importante du territoire).
Đề nghị này khó thực hiện vì khó chọn được nơi đặt tỉnh lỵ: 4 ứng viên là các thành phố Vallo della Lucania (ở trung tâm), Agropoli (thành phố lớn nhất, ở phía bắc), Sala Consilina (trung tâm của Vallo di Diano) và Sapri (trung tâm của du Cilento nam, có một nhà ga xe lửa quan trọng nhất trong khu vực).
La valorisation extrême de l’étude de la Loi a sans doute paru logique aux Israélites puisque, selon une de leurs traditions, Dieu lui- même y passait trois heures par jour.
Xem việc nghiên cứu Luật Pháp là tối quan trọng có lẽ là điều hợp lý đối với người Y-sơ-ra-ên, vì theo một truyền thống Do Thái, chính Đức Chúa Trời dành ra ba tiếng mỗi ngày để nghiên cứu Luật Pháp.
Si j'étais vous, je reconsidérai votre plan, M. Valor.
Nếu ta là ngươi, ta sẽ cân nhắc lại kế hoạch, Valor.
En 1945, Pollock épousa l'artiste peintre Lee Krasner qui a eu une influence décisive sur sa carrière et sur la valorisation de son œuvre.
Năm 1945, Ông cưới họa sĩ Lee Krasner, cô ấy trở thành nguồn cảm hứng quan trọng trong sự nghiệp và di sản của Ông.
En vertu de la directive sur les DEEE, chaque État membre de l'UE doit atteindre un niveau élevé de collecte des DEEE pour le traitement, la valorisation et la mise au rebut écologiquement rationnelle.
Theo Chỉ thị về WEEE, mỗi quốc gia thành viên của Liên minh Châu Âu phải có trách nhiệm đạt được một mức thu gom WEEE cao để xử lý, khôi phục và thải loại một cách an toàn với môi trường.
Il participe notamment à des missions sur la « valorisation de la recherche »,, la « fraude aux prélèvements obligatoires et son contrôle » et « la répartition des prélèvements obligatoires entre générations et la question de l'équité intergénérationnelle ».
Ông tham gia chủ yếu vào các vụ việc "đánh giá nghiên cứu", "gian lận khoản hoàn trả bắt buộc và kiểm toán" và "phân loại các khoản hoàn trả bắt buộc giữa các đối tác và những vấn đề hợp pháp về mối quan hệ giữa các bên".
Les premiers codes de loi de Sumer pourraient être considérés comme les premiers écrits économiques, dont de nombreux attributs sont encore en usage dans la valorisation des prix d'aujourd'hui tels les montants codifiés d'échange d'argent lors des échanges commerciaux (taux d'intérêt), amendes, règles d'héritage, lois concernant la façon dont la propriété privée doit être imposée ou divisée, etc..
Các văn bản luật từ Sumer có thể được coi là các công thức kinh tế dạng văn bản đầu tiên, và có nhiều thuộc tính vẫn còn được sử dụng trong hệ thống giá ngày nay... chẳng hạn như các lượng pháp điển hóa của tiền cho các giao dịch kinh doanh (lãi suất), các loại mức phạt bằng tiền vì 'điều phạm pháp', các quy tắc thừa kế, các luật liên quan tới việc tài sản tư nhân được đánh thuế hay phân chia như thế nào v.v.
De communisme - de valorisation de la société et de l'État aux dépens de l'individu, et d'écrasement, par inadvertance, de la créativité, de l'expression individuelle, et de l'innovation.
của Cộng Sản -- của xem trọng nhà nước hơn cá nhân và đè nén, cẩu thả sự sáng tạo, thể hiện cá nhân và sự cải tiến.
SB Ventures gère également des campagnes télévisées, des projets de valorisation de marque, des contrats de licence pour la musique et le parrainage de tournées--notamment l’appui de Justin Bieber pour Calvin Klein pour sa tournée en 2016-2017, Purpose World Tour.
SB Ventures cũng quản lý các chiến dịch truyền hình, xây dựng thương hiệu, các thương vụ cấp phép nhạc, và tài trợ cho các tour diễn—trong đó bao gồm cả hợp đồng của Justin Bieber với Calvin Klein cho chiến dịch quảng cáo Purpose World Tour giai đoạn 2016-2017.
Et je pense que j'ai perdu ce quelque chose, ce registre ancestral, qui est une valorisation de ce que je ne connais pas, que je n'ai pas vu.
Tôi nghĩ thứ tôi mất đó là những ghi chép do tổ tiên để lại, một sự đánh giá về thứ tôi không biết, thứ tôi chưa thấy.
Valor et ses hommes sont beaucoup plus nombreux que nous.
Valor và lực lượng của hắn áp đảo chúng ta.
Si vous êtes un annonceur établi au Mexique et si vous utilisez les paiements manuels ou la facturation mensuelle, nous vous facturons 16 % afin de couvrir l'IVA (Impuesto al Valor Agregado).
Nếu bạn là nhà quảng cáo ở Mexico sử dụng thanh toán thủ công hoặc lập hóa đơn hàng tháng, chúng tôi sẽ tính phí bạn 16% để bao gồm Impuesto sobre Valor Agregado (IVA).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valorisation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.