valet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ valet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valet trong Tiếng Anh.
Từ valet trong Tiếng Anh có các nghĩa là hầu, hầu hạ, người hầu phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ valet
hầunoun And a brave new French valet that will help you make it around the world in 80 days. Và một người hầu Pháp dũng cảm sẽ giúp ông đi vòng quanh trái đất trong 80 ngày. |
hầu hạverb |
người hầu phòngverb 'Cause we'd know If the valet had His car downstairs. Vì chúng tôi biết nếu người hầu phòng giữ xe cậu ấy tầng dưới. |
Xem thêm ví dụ
'Cause we'd know If the valet had His car downstairs. Vì chúng tôi biết nếu người hầu phòng giữ xe cậu ấy tầng dưới. |
While talking thus, the two young men and the poor valet had gone downstairs. Trong khi đó, hai chàng trai trẻ và gã người hầu khốn khổ cùng đi xuống. |
Darnley's body and the body of his valet William Taylor were found outside, surrounded by a cloak, a dagger, a chair, and a coat. Thi thể của Darnley và người hầu William Taylor, được tìm thấy bên ngoài, được bọc bởi một chiếc áo choàng, một con dao găm, một cái ghế và một chiếc áo khác. |
Now, why would I wanna be a valet when I can be here with you? Sao con phải đi làm phục vụ nếu con có thể ở đây với bố? |
What is your relationship with that valet parking boy? Mối quan hệ của bạn với rằng cậu valet parking là gì? |
We will arm our four valets with pistols and carbines. Chúng ta sẽ trang bị cho bốn tên hầu cả súng ngán, lẫn súng trường. |
And the reason for this -- unless my car valet mysteriously is changing the oil and performing work which I'm not paying him for and I'm unaware of -- is because perception is, in any case, leaky. Và lý do cho điều này là, trừ khi người trông xe của tôi đã bí mật thay dầu và thực hiện công việc mà tôi đã không trả công cho anh ta để làm nó và tôi cũng không được biết về điều này, đó là bởi vì nhận thức bị rò rỉ trong bất kỳ trường hợp nào . |
All of you will have seen this phenomenon if you have your car washed or valeted. Tất cả các bạn sẽ nhìn thấy hiện tượng này nếu các bạn mang xe của mình đi rửa hoặc nhờ người trông coi. |
Let me ask you, why do you live a life as a valet parking? Hãy để tôi yêu cầu bạn, tại sao bạn sống một cuộc sống như một bãi đậu xe tốc độ cao? |
On the other hand, the valets knew Milady perfectly well. Trái lại, bọn họ lại biết quá rõ Milady. |
Nobody thinks of giving an immortal soul to the flea; why then to an elephant, or a monkey, or my valet? Không ai gán một linh hồn bất diệt cho con ruồi, con voi hoặc con khỉ. |
The four valets guarded the door and the window. Bốn người hầu canh giữ ngoài cổng và cửa sổ. |
And you, Porthos, who live in magnificent style and are a god to your valet Mousqueton. Còn anh, Porthos, anh sống vương giả, anh như một vị thánh đổi tên Mousqueton của anh. |
“‘First of all,’ he said, ‘I want my valet returned to me fully armed.’ "Thế rồi ông bảo tôi: ""Trước hết, ta muốn trả người hầu được trang bị vũ khí cho ta""." |
He and Felton addressed themselves at the same time to Patrick, the duke’s confidential valet. Felten và người này cùng một lúc đều ngỏ lời với Patrích, người hầu tin cẩn của Quận công. |
Let us pass, then, from the valet of Athos to the valet of Porthos, from Grimaud to Mousqueton. Ta hãy chuyển từ người hầu của Athos sang người hầu của Porthos, từ Grimaud sang Mousqueton. |
On 9 February 1567, his body and that of his valet were discovered in the orchard of Kirk o' Field, in Edinburgh, where they had been staying. Ngày 9 tháng 2 năm 1567, thi thể của ông và người hầu của ông đã được phát hiện tại Kirk o'Field, ở Edinburgh, nơi họ đang trú ngụ. |
Other services provided by Ciné de Chef include valet parking, a private elevator, an escort service and English-speaking staff. Các dịch vụ khác cung cấp bởi Ciné de Chef bao gồm dịch vụ đỗ xe, thang máy riêng, dịch vụ hộ tống và nhân viên nói bằng tiếng Anh. |
As she and the valets gained some ground, she whispered: “A thousand pistoles for each of you if you help me escape. Vì mụ đi trước mấy bước(1) mụ bảo mấy người hầu: - Một nghìn Pitxtôn cho mỗi người các anh, nếu để cho tôi trốn. |
And the reason for this, unless my car valet mysteriously is changing the oil and performing work which I'm not paying him for and I'm unaware of, is because perception is in any case leaky. Và lý do cho điều này là, trừ khi người trông xe của tôi đã bí mật thay dầu và thực hiện công việc mà tôi đã không trả công cho anh ta để làm nó và tôi cũng không được biết về điều này, đó là bởi vì nhận thức bị rò rỉ trong bất kỳ trường hợp nào. |
Oh, and my dad's valet. và người hầu của cha tớ thôi. |
Oh, and the valet ticket Â, còn số tiền ban nãy |
Young Reggie Foljambe to my certain knowledge offered him double what I was giving him, and Alistair Bingham- Reeves, who's got a valet who had been known to press his trousers sideways, used to look at him, when he came to see me, with a kind of glittering hungry eye which disturbed me deucedly. Trẻ Reggie Foljambe kiến thức nhất định của tôi đề nghị anh tăng gấp đôi những gì tôi đã cho anh ta, và Alistair Bingham- Reeves, người có một Thu đổi ngoại tệ đã được biết đến báo chí quần của mình sang một bên, được sử dụng để xem xét ông, khi ông đến gặp tôi, với một loại lấp lánh mắt đói quấy rầy tôi deucedly. |
I think he might be hiring valet attendants. Hình như anh ấy muốn thuê bồi xe đấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới valet
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.