Valentine's Day trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Valentine's Day trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Valentine's Day trong Tiếng Anh.
Từ Valentine's Day trong Tiếng Anh có nghĩa là Ngày Valentine. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Valentine's Day
Ngày Valentineproper (A celebration of lovers that is observed on February 14.) We can't let this tape wreck Valentine's Day. Chúng ta không thể để cuốn băng này phá hỏng ngày Valentine. |
Xem thêm ví dụ
Where were you at 3pm on St Valentine's Day? Ông đã ở đâu lúc 3 giờ chiều ngày lễ Valentine? |
It's actually just launched, actually launched on Valentine's Day, February 14, about 10 days ago. Thật ra nó vừa được tung ra, tung ra vào ngày Valentines, 14 tháng 2, khoảng 10 ngày trước. |
Hey, you got any big valentine's Day plans with her? Có định làm gì nhân ngày lễ tình yêu với cô ấy không? |
I only get valentine's Day cards from my mom. Chỉ có mẹ tôi là gởi thiệp Valentine cho tôi thôi. |
But it's Valentine's Day. Nhưng đây là ngày Valentine. |
We can't let this tape wreck Valentine's Day. Chúng ta không thể để cuốn băng này phá hỏng ngày Valentine. |
You mean besides your Valentine's Day plans? Ý anh là kế hoạch cho lễ tình nhân của anh ư? |
You're making us work on Valentine's Day? Anh bắt chúng tôi làm việc vào ngày Valentine? |
The only valentine's Day cards I get are from my mother. Chỉ có bà già tôi là gởi thiệp Valentine duy cho tôi thôi. |
If you thought I was gonna get you porn for Valentine's Day... Nếu anh nghĩ em sẽ tặng anh phim porn cho ngày Valentine.. |
Valentine's Day is celebrated on February 14, when women buy men gifts (usually chocolate). Ngày Valentine được tổ chức vào ngày 14 tháng 2, khi phụ nữ mua quà tặng người đàn ông (thường là chocolate). |
Yes, because nothing says " Happy Valentine's Day " Ừ, vì không gì có thể diễn đạt câu " Lễ tình nhân vui vẻ " |
It was Valentine's Day. Là ngày Valentine. |
South Vietnam, Valentine's Day, 1969 Miền Nam Việt Nam, Ngày Valentine, 1969 |
It's Valentine's Day. Hôm nay là Valentine. |
It focuses on Valentine's Day. Nó tập trung chủ đề vào ngày Valentine. |
She’s the one who had that real ugly baby last Valentine’s Day. Cô ta là người sinh đứa con xấu hoắc vào ngày Valentine năm ngoái. |
Hey, you got any big Valentine's Day plans with her? Này... có lên kế hoạch ngày Valentine với cô ấy chưa? |
Think about Valentines Day. Hãy suy nghĩ về Ngày Valentine. |
My first boyfriend, my only boyfriend really, gave them to me for Valentine's Day senior year. Bạn trai đầu tiên, thật ra là duy nhất của anh, tặng anh nhân ngày lễ tình nhân năm cuối cấp. |
Happy Valentine's Day. Lễ tình nhân vui vẻ. |
It happened after Valentine's Day... when you really feel that lack of human contact. Nó xảy ra sau ngày lễ tình nhân... khi cậu thực sự cảm thấy thiếu tiếp xúc với con người. |
Happy Valentine's Day. Mừng ngày Valentine. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Valentine's Day trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Valentine's Day
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.