vaciller trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vaciller trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vaciller trong Tiếng pháp.
Từ vaciller trong Tiếng pháp có các nghĩa là chập chờn, dao động, lảo đảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vaciller
chập chờnverb |
dao độngverb (fig.) Ils ne doivent pas vaciller, être ‘ indécis, instables dans toutes leurs voies ’. Họ phải tránh dao động, ‘phân-tâm, làm việc gì đều không định’. |
lảo đảoverb |
Xem thêm ví dụ
Prêtre et prophète — ils se sont égarés à cause de la boisson enivrante, ils se sont embrouillés sous l’effet du vin, ils ont erré sous l’effet de la boisson enivrante ; ils se sont égarés dans leurs visions, ils ont vacillé quant à la décision. Thầy tế-lễ và đấng tiên-tri đều choáng-váng vì rượu mạnh, bị rượu nuốt đi, nhân các thứ rượu mạnh mà xoàng-ba; xem sự hiện-thấy thì cắt-nghĩa sai, xử kiện thì vấp-ngã; mửa ra ô-uế đầy bàn-tiệc, chẳng có chỗ nào sạch!” |
2 Tel un pilote soucieux de voler en sécurité, tu peux recourir à une « liste de vérification » afin que ta foi ne vacille pas au moment où tu en auras le plus besoin. 2 Như người phi công thận trọng, bạn có thể dùng một bảng kiểm tra để đảm bảo rằng đức tin của mình sẽ vững vàng khi gặp khó khăn. |
Le communisme vacille, le mur de Berlin tombe. Bức Tường Berlin bị phá đổ khi Chủ Nghĩa Cộng Sản mất ảnh hưởng |
C'est triste de voir un mariage vaciller. Không ai muốn thấy một cuộc hôn nhân căng thẳng. |
Si je te vois vaciller, Tu sors. Và nếu tôi thấy cậu nao núng, thì cậu sẽ bị loại. |
Dans ces moments- là, notre confiance en Jéhovah risque de vaciller. Trong những lúc như thế, lòng tin cậy của chúng ta nơi Đức Giê-hô-va có thể bị dao động. |
Leur foi n’a jamais vacillé. Đức tin của họ đã không bao giờ nao núng. |
9 La détermination des apôtres à prêcher la bonne nouvelle a- t- elle vacillé face à une opposition violente ? 9 Khi sự chống đối lên đến mức hung bạo, các môn đồ của Chúa Giê-su có sờn lòng trong việc rao giảng tin mừng không? |
Ils ne doivent pas vaciller, être ‘ indécis, instables dans toutes leurs voies ’. Họ phải tránh dao động, ‘phân-tâm, làm việc gì đều không định’. |
[ Le gouvernement vacille avec la vidéo d'Anas ] [ Chính phủ lung lay sau đoạn phim của Anas ] |
Toutefois, peu de temps après qu’Edwards eut prononcé son célèbre discours, les flammes de l’enfer ont commencé, pour ainsi dire, à vaciller*. Tuy nhiên, chẳng bao lâu sau khi ông Edwards nói bài giảng nổi tiếng này, sự tin tưởng nơi giáo lý này bắt đầu giảm dần. |
Le pays vacille entièrement, comme un homme ivre, et il s’est balancé comme une cabane de guet. Đất đều tan-nát, đất đều vỡ-lở, đất đều rúng-động. |
En fait, la situation risque d’empirer, car le monde est de plus en plus instable et l’économie fluctue, vacille même. Trên thực tế, sự việc còn có thể tồi tệ hơn khi thế gian ngày càng bất ổn và các nền kinh tế ba chìm bảy nổi hoặc thậm chí sụp đổ hẳn. |
Mon espoir soudain vacille, Niềm trông mong mà chính Cha tặng ban |
Le roi David a écouté, a vacillé puis a suivi et est tombé. Vua Đa Vít nghe theo lời dụ dỗ của Lu Xi Phe, dao động rồi đi theo nó và sa ngã. |
Le sens et l'histoire d'un mot doivent avoir la priorité. " To doubt " signifie mettre en question, vaciller, hésiter. Động từ doubt nghĩa là hỏi, dao động, lưỡng lự. |
Pendant les mois où elle a été malade, son dévouement à l'expédition n'a jamais vacillé et j'ai promis de mener à terme son voyage final. Trong những tháng bà mang bệnh tâm huyết của bà với chuyến thám hiểm không hề thay đổi, và tôi đã hứa sẽ hoàn thành mong ước đó của bà. |
Avec ces deux interprétations se produisant simultanément, la lumière semble étrangement émaner, vaciller, irradier dans de nombreuses œuvres impressionnistes. Với cả hai sự nhận thức này diễn ra cùng lúc, ánh sáng ở nhiều tác phẩm Ấn tượng dường như chuyển động và nhấp nháy. |
69:23 — Que veut dire ‘ faire vaciller les hanches des ennemis ’ ? 69:23—‘Làm cho lưng kẻ thù run’ có nghĩa gì? |
” (Actes 20:35). L’apôtre Paul a incité à donner, en écrivant : “ Tenons ferme la déclaration publique de notre espérance sans vaciller, car il est fidèle, celui qui a promis. (Công-vụ 20:35) Sứ đồ Phao-lô nhấn mạnh tinh thần ban cho khi ông viết: “Hãy cầm-giữ sự làm chứng về điều trông-cậy chúng ta chẳng chuyển-lay, vì Đấng đã hứa cùng chúng ta là thành-tín. |
Paul a écrit : “ Tenons ferme la déclaration publique de notre espérance sans vaciller, car il est fidèle, celui qui a promis. Phao-lô viết: “Hãy cầm-giữ sự làm chứng về điều trông-cậy chúng ta chẳng chuyển-lay, vì Đấng đã hứa cùng chúng ta là thành-tín”. |
De même, nous pouvons être gênés, mal à l’aise ou spirituellement désorientés quand notre foi vacille. Tương tự như vậy, chúng ta có thể cảm thấy hoang mang, khó chịu, hay bối rối về phần thuộc linh khi gặp phải một thử thách đối với đức tin của mình. |
Et cette chose, la lumière qui vacille à travers quand vous bougez, et ça devient un objet cinétique, même si vous ne bougez pas, et c'est obtenu pas la façon brillante dont c'est fait sur les reflets. Ánh sáng thấp thoáng qua nó khi bạn di chuyển. nó trở thành một vật động, cho dù nó đang đứng yên -- nhờ vào sự thiết kế hoàn hảo trong phần phản chiếu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vaciller trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới vaciller
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.