वास्तविक संख्या trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ वास्तविक संख्या trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ वास्तविक संख्या trong Tiếng Ấn Độ.

Từ वास्तविक संख्या trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là số thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ वास्तविक संख्या

số thực

noun

Xem thêm ví dụ

} यदि घातांक r कोई सम संख्या हो तो यह असमिका सभी वास्तविक संख्याओं x के लिये सही है।
Nếu số mũ r là chẵn, thì bất đẳng thức này đúng với mọi số thực x.
इंप्रेशन की वास्तविक संख्या आपकी बोली और विज्ञापन की गुणवत्ता जैसे अन्य कारकों पर भी निर्भर करती है.
Số lần hiển thị thực sự cũng phụ thuộc vào các yếu tố như giá thầu và chất lượng quảng cáo của bạn.
गणित में, दो अशून्य वास्तविक संख्याओं a और b को सम्मेय संख्या (commensurable numbers) कहते हैं यदि a/b एक परिमेय संख्या हो।
Trong toán học, các số nguyên a và b được gọi là nguyên tố cùng nhau (tiếng Anh: coprime hoặc relatively prime) nếu chúng có Ước số chung lớn nhất là 1.
स्लाइडर कनेक्शन की वास्तविक संख्या को प्रदर्शित नहीं करता है; यह बस एक ऐसा तरीका है, जिसके द्वारा आप रिपोर्ट में कम या अधिक कनेक्शन देख सकते हैं.
Thanh trượt không ảnh hưởng đến số lượng kết nối thực tế; nó chỉ là một cách để bạn xem ít hoặc nhiều kết nối hơn trong báo cáo.
अगर Google Ads से सूची में दिखाई जाने वाली वास्तविक संख्या की तुलना में Analytics काफ़ी अधिक अनुमान दिखाता है, तो Analytics डेटा की जांच करके देखें कि क्या उपयोगकर्ता व्यवहार में हाल ही में ऐसे परिवर्तन हुए हैं, जिनके कारण उस सूची में कम उपयोगकर्ता जोड़े गए हैं.
Nếu Analytics hiển thị ước tính lớn hơn đáng kể so với số liệu thực tế mà Google Ads hiển thị trong danh sách, thì hãy kiểm tra dữ liệu Analytics để xem liệu đã có những thay đổi gần đây về hành vi của người dùng có thể làm cho ít người dùng hơn được thêm vào danh sách đó hay không.
नीचे दी गई जगहों पर दिखाई गई सदस्य संख्या, वास्तविक समय में अपडेट होती रहती है:
Số người đăng ký hiển thị ở các địa điểm sau sẽ cập nhật theo thời gian thực:
ये संख्याएं वास्तविक Analytics रिपोर्ट पर आधारित हैं.
Những con số này dựa vào báo cáo Analytics thực.
वास्तविक ख़तरा परमाणु शक्तियों की संख्या में वृद्धि है, और यह वृद्धि अभी शुरू ही हुई है।”
Mối nguy hiểm thật sự là việc gia tăng của số quốc gia chế tạo vũ khí hạch tâm và sự gia tăng này chỉ mới bắt đầu”.
पाइथोगोरियन को उनकी आत्माओं की स्थानांतरगमन के सिद्धांत के लिए भी जाना जाता है और साथ ही उनका सिद्धांत कि संख्या में चीजों की वास्तविक प्रकृति है।
Các môn đồ Pythagoras cũng nổi tiếng vì lý thuyết luân hồi của tâm hồn, và chính họ cũng cho rằng các con số tạo nên trạng thái thực của mọi vật.
स्टॉक में रखे सारे साहित्य की वास्तविक गिनती की जानी ज़रूरी है, और कुल संख्याओं को साहित्य सूची फ़ॉर्म पर लिखना चाहिए।
Phải đếm tất cả sách báo tồn kho và ghi tổng số vào Phiếu kiểm kê sách báo.
आंकड़े की संख्याएं: फ़िल्टर लागू करते समय या मान की खोज करते समय वास्तविक आंकड़ों के मान राउंड-अप नहीं किए जाएंगे.
Số thống kê: Các giá trị thống kê thực tế sẽ không được làm tròn khi áp dụng bộ lọc hoặc tìm kiếm giá trị.
हो सकता है कि सारी वास्तविकता, यहां तक कि इसकी सार अवधारणाएं, जैसे कि समय, आकार, रंग और संख्या, झूठे हैं, सब सिर्फ धोखे एक प्रतिभाशाली निंद्य द्वारा मनगढ़ंत।
Có khi nào tất cả sự thật, cả những khái niệm trừu tượng như thời gian, hình dáng, màu sắc, con số chỉ là giả, tất cả chỉ là trò lừa bịp của một thiên tài độc ác.
उसका वास्तविक CPC INR105.3 होगा, जो दरअसल उसकी ओर से किए गए कुल व्यय को उसे मिलने वाली क्लिक की संख्या से विभाजित करने पर मिलने वाली राशि है.
CPC thực tế sẽ là $2,34, bằng với tổng số tiền cô ấy chi chia cho số nhấp chuột cô ấy nhận được.
(प्रकाशितवाक्य २०:१-३, १०) भेद में यह वास्तविकता सम्मिलित थी कि यीशु उस “वंश” का पहला और प्राथमिक सदस्य था लेकिन उस “वंश” की संख्या पूरा करने के लिए, उसके साथ पहले यहूदिया में से और फिर सामरियों और अन्यजातियों में से अन्य लोग, “सह-वारिस” एकत्र होते।—रोमियों ८:१७; गलतियों ३:१६, १९, २६-२९; प्रकाशितवाक्य १४:१.
Bí mật này liên quan tới sự kiện Giê-su là thành viên đầu tiên và chính yếu của “dòng-dõi” nhưng ngài sẽ được những người khác kết hợp với, những người “đồng kế-tự”, trước nhất những người Da-thái và rồi những người Sa-ma-ri và người dân ngoại, để hội đủ con số hợp thành “dòng-dõi” ấy (Rô-ma 8:17; Ga-la-ti 3:16, 19, 26-29; Khải-huyền 7:4; 14:1).
जैसे कि राइलैंडस् का बुलेट्टिन कहता है: “इस वास्तविकता का सामना करना ही पड़ेगा कि पिछले तीस-चालीस सालों के दौरान नए नियम में किया जानेवाला अनुसंधान, नए नियम के सम्मानित विद्वानों की एक बढ़ती हुई संख्या को इस निष्कर्ष पर पहुँचने के लिए मजबूर कर रहा है कि यीशु ने . . . निश्चय ही अपने आप को कभी परमेश्वर नहीं माना।”
Chẳng hạn tờ “Thông cáo của Thư viện John Rylands” viết: “Chúng ta phải đối diện với sự kiện là cuộc tra cứu Tân Ước từ ba, bốn mươi năm qua, đã khiến một số càng ngày càng đông các học giả danh tiếng về Tân Ước đi đến kết luận là Chúa Giê-su... chắc chắn không bao giờ tin mình là Đức Chúa Trời cả”.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ वास्तविक संख्या trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.