ऊपर वाला trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ऊपर वाला trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ऊपर वाला trong Tiếng Ấn Độ.
Từ ऊपर वाला trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là thượng, mặc ngoài, muộn, bên trên, khoác ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ऊपर वाला
thượng(upper) |
mặc ngoài(upper) |
muộn(upper) |
bên trên(upper) |
khoác ngoài(upper) |
Xem thêm ví dụ
इनमें से कुछ, ऊपर वाले, आंशिक तौर पे लागू हो चुके हैं. Một số trong đó đã được thực hiện, mấy cái ở phía trên. |
बस एक छोटी सी समस्या है... ... ऊपर वाले पुराने शुक्राणु बैंक के साथ. Chỉ một chút vấn đề với cái ngân hàng tinh trùng già nua ở trên lầu. |
आप अपने Pixel फ़ोन के दाईं ओर मौजूद, सबसे ऊपर वाले बटन से उसे चालू या बंद कर सकते हैं. Bạn có thể bật và tắt điện thoại Pixel bằng nút ở trên cùng bên phải. |
आपके साइटमैप में कुछ ऐसे यूआरएल मौजूद हैं, जिनमें साइटमैप फ़ाइल के डाेमेन से ऊपर वाले लेवल के डोमेन इस्तेमाल हुए हैं या इनके डोमेन साइटमैप फ़ाइल के डोमेन से अलग हैं. Sơ đồ trang web của bạn bao gồm một số URL ở cấp cao hơn hoặc miền khác so với tệp sơ đồ trang web. |
समाज को ऊपर उठाने वाले हैं। Cộng đoàn đứng dậy. |
“सर्च कुल टॉप इंप्रेशन शेयर”, "सर्च कुल टॉप IS” की गणना, आपको सबसे ऊपर वाले स्थान में मिलने वाले (ऑर्गेनिक खोज परिणामों के ऊपर पहला विज्ञापन) इंप्रेशन को उन इंप्रेशन की अनुमानित संख्या से विभाजित करके की जाती है, जो आपको ऊपर वाले स्थान पर मिल सकते थे. Tỷ lệ hiển thị ở vị trí đầu tiên trên Mạng Tìm kiếm “TLHT ở vị trí đầu tiên trên tìm kiếm” là số lượt hiển thị mà bạn nhận được ở vị trí đầu tiên (quảng cáo đầu tiên phía trên kết quả tìm kiếm không phải trả tiền) chia cho số lượt hiển thị ước tính mà bạn đủ điều kiện nhận được ở vị trí hàng đầu. |
“सर्च टॉप इंप्रेशन शेयर”, “सर्च टॉप IS” वे इंप्रेशन हैं, जिनकी गणना आपको ऊपर वाले स्थान में मिलने वाले (ऑर्गेनिक खोज परिणामों के ऊपर कहीं भी विज्ञापन) इंप्रेशन को उन इंप्रेशन की अनुमानित संख्या से विभाजित करके की जाती है, जो आपको ऊपर वाले स्थान पर मिल सकते थे. Tỷ lệ hiển thị ở vị trí hàng đầu trên Mạng Tìm kiếm “Tỷ lệ hiển thị hàng đầu trên Mạng tìm kiếm” là số lượt hiển thị mà bạn nhận được ở vị trí hàng đầu (bất kỳ vị trí nào phía trên kết quả tìm kiếm không phải trả tiền) so với số lượt hiển thị ước tính mà bạn đủ điều kiện nhận được ở vị trí hàng đầu. |
सर्च कुल टॉप इंप्रेशन शेयर "सर्च कुल टॉप आईएस" वे इंप्रेशन हैं जो आपको सर्च कुल टॉप स्थान (होटल विज्ञापनों के बुकिंग मॉड्यूल में सबसे पहला) से मिले हैं और इन्हें इंप्रेशन की उस अनुमानित संख्या से भाग देकर निकाला जाता है जो आपको सबसे ऊपर वाले स्थान से मिल सकते थे. Tỷ lệ hiển thị ở vị trí đầu tiên trên Mạng tìm kiếm "TLHT ở vị trí đầu tiên trên Mạng tìm kiếm" là số lần hiển thị bạn nhận được ở vị trí đầu tiên (quảng cáo đầu tiên trong mô-đun đặt phòng Quảng cáo khách sạn), chia cho số lần hiển thị ước tính mà bạn đủ điều kiện nhận được ở vị trí hàng đầu. |
सर्च टॉप इंप्रेशन शेयर = सबसे ऊपर इंप्रेशन / ऊपर मिल सकने वाले योग्य इंप्रेशन Tỷ lệ hiển thị ở vị trí hàng đầu trên Mạng tìm kiếm = Số lượt hiển thị ở vị trí hàng đầu/số lượt hiển thị đủ điều kiện ở vị trí hàng đầu |
पोशाक और एक्सेसरीज़ > कपड़े > कपड़ों के ऊपर पहने जाने वाले वस्त्र > कोट और जैकेट Apparel & Accessories > Clothing > Outerwear > Coats & Jackets [Hàng may mặc và phụ kiện > Quần áo > Áo khoác ngoài > Áo khoác và áo jacket] |
कुल टॉप इंप्रेशन शेयर = सबसे ऊपर इंप्रेशन / ऊपर मिल सकने वाले योग्य इंप्रेशन Tỷ lệ hiển thị ở vị trí đầu tiên = Số lượt hiển thị ở vị trí đầu tiên/số lượt hiển thị đủ điều kiện ở vị trí hàng đầu |
और याद रखिए कोमलता में ‘ऊपर से आने वाले ज्ञान’ या परमेश्वर की बुद्धि झलकती है।—याकूब 3:17. Hãy nhớ rằng, tính “nhu-mì”, tức phải lẽ, phản ánh “sự khôn-ngoan từ trên mà xuống”.—Gia-cơ 3:17. |
उदाहरण के लिए, विज्ञापन, अतिरिक्त सामग्री, या पूरे पेज पर अचानक खुलने वाले पेज (पेज पर सामग्री खुलने के पहले या बाद में उसके ऊपर दिखने वाले पेज), जिनके कारण वेबसाइट का इस्तेमाल करने में मुश्किल हो. Ví dụ: quảng cáo, nội dung bổ sung hoặc trang xen kẽ (các trang hiển thị trước hoặc sau nội dung bạn muốn xem) gây khó khăn khi sử dụng trang web. |
यह स्तंभ केवल तब ही दिखाई देता है, जब सिम्युलेट की गई किसी भी बोली के फलस्वरूप आपको कम से कम 1 पेज में सबसे ऊपर आने वाला इंप्रेशन पाने की संभावना होती है. Cột này chỉ xuất hiện nếu chúng tôi ước tính bạn nhận được ít nhất 1 lần hiển thị đầu trang cho bất kỳ giá thầu nào được mô phỏng. |
वे दोनों पानी के ऊपर आने ही वाले थे कि अचानक एक बड़ी सफेद शार्क मछली, पत्नी पर हमला करने के लिए लपकी। Họ sắp sửa lên khỏi mặt nước thì một con cá mập khổng lồ tiến nhanh về phía người vợ. |
आपको Gmail में "जवाब न दिए गए ईमेल" दिखाई दे सकते हैं जो आपके इनबॉक्स में सबसे ऊपर दिखने वाले पुराने ईमेल हैं. इनका जवाब देने या उनका फ़ॉलो अप करने का सुझाव दिया गया है. Bạn có thể thấy "nhắc nhở hoạt động" trong Gmail. Đó là những email cũ ở đầu hộp thư đến có gợi ý trả lời hoặc theo dõi. |
मूल इमेज के ऊपर लगाई गई टेक्स्ट वाली इमेज Hình ảnh có văn bản phủ lên phía trên cùng của hình ảnh gốc |
मैंने उन्हें वैसे ही बनाया जैसा तुम्हें पसंद है धूप वाला साइड उपर. Em đã làm theo cách mà anh thích, trứng ốp-la. |
मूल इमेज के ऊपर लगाई गई लोगो वाली इमेज Hình ảnh có các biểu trưng phủ lên phía trên cùng của hình ảnh gốc |
डेटा को ग्रुप में जोड़ने के लिए, टेबल के ऊपर दिए गए डाइमेंशन वाले टैब में से कोई चुनें. Để nhóm dữ liệu, hãy chọn tab tham số phía trên bảng. |
यहाँ ऊपर गति को देखने वाला केमेरा है जो रोबोट को बताता है वह कहाँ है एक सेकंड में १०० बार| Một camera bắt chuyển động được gắn trên đầu robot cho phép robot tự định vị với tần số 100 lần mỗi giây. |
Google द्वारा स्पष्ट रूप से स्वीकृति मिलने पर इन शोध अध्ययनों को तृतीय-पक्ष प्रस्तुति पर लगाए जाने वाले ऊपर दिए कुछ प्रतिबंधों से छूट मिल सकती है. Nếu được Google chấp thuận một cách rõ ràng, các đề tài nghiên cứu này có thể được miễn khỏi một số hạn chế về phân phát của bên thứ ba đã nêu ở trên. |
ज़्यादा वर्ण दिखाए जाने के लिए, वर्चुअल कीबोर्ड पर Alt+Ctrl और ऊपर की ओर दिखाने वाली तीर कुंजी पर क्लिक करें. Để hiển thị thêm ký tự, hãy thử nhấp vào Alt+Ctrl và phím mũi tên Lên trên bàn phím. |
तुम्हे पता था क्या होने वाला था? जब ऊपर आ रहे थे? Bạn không biết bạn đang thử cái gì khi mà bạn lên đây. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ऊपर वाला trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.