ऊब जाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ऊब जाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ऊब जाना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ ऊब जाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là mệt mỏi, mệt, đồ trang sức, trang điểm, mỏi mệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ऊब जाना
mệt mỏi(tire) |
mệt(tire) |
đồ trang sức(tire) |
trang điểm(tire) |
mỏi mệt(weary) |
Xem thêm ví dụ
इतिहास के बारे में अगर भाषण दिया जाए तो बच्चे जल्द ही ऊब जाएँगे। Tuy nhiên, thuyết giảng về lịch sử có thể khiến trẻ mau chán. |
मुझे एहसास हुआ कि साज़ो-सामान से हम जल्द ही उब जाते हैं और अगर मैं ऐसी चीज़ें खरीदने में लगे रहूँ तो बेशक अपनी ताकत व्यर्थ ही गँवा रही होंगी।” Tôi nhận ra rằng đồ vật nào rồi cũng sẽ cũ và trở nên nhàm chán, nếu cứ chạy theo sở thích thì tôi sẽ mệt mỏi”. |
22 काश! उन इस्राएलियों के पास आध्यात्मिक नज़रिए से देखने की काबिलीयत होती, तो वे हरगिज़ ‘यहोवा से ऊब नहीं जाते।’ 22 Nếu như dân Y-sơ-ra-ên có sự sáng suốt về thiêng liêng thì họ sẽ chẳng bao giờ ‘chán Đức Giê-hô-va’. |
(यशायाह 28:7) इसके अलावा, हमें परमेश्वर से बार-बार मिलनेवाली चितौनियों को सुनने पर ऊब नहीं जाना चाहिए, क्योंकि ये चितौनियाँ हमें सभी मामलों को आध्यात्मिक नज़रिए से देखने में मदद करती हैं। (Ê-sai 28:7) Ngoài ra, chúng ta không bao giờ nên mệt mỏi trong việc nghe lời nhắc nhở của Đức Chúa Trời, nhằm giúp chúng ta có một quan điểm thiêng liêng về mọi việc. |
लेकिन, ज़्यादातर यह द्वार ऊब और उदासीनता की ओर ले जाता है। Nhưng thường thì nó dẫn đến sự buồn chán và uể oải. |
हम शायद परमेश्वर से किसी अत्यावश्यक पर आस्थगित अनुग्रह या कृपा के लिए माँगते-माँगते ऊब जा सकते हैं। Chúng ta ngay cả có thể có khuynh hướng chán nản không muốn cầu xin Ngài ban ân huệ hay sự nhân từ đầy yêu thương nữa, khi điều chúng ta cầu xin có vẻ như rất cần thiết nhưng Ngài lại chậm trả lời. |
(लूका ८:१८) क्या आपको कभी ऐसा लगता है कि सभाओं में ज़रा भी जान नहीं है और आप बैठे-बैठे ऊब जाते हैं? (Lu-ca 8:18) Đôi khi bạn có cảm thấy các buổi họp không mấy thích thú không? |
निरर्थक वार्तालाप से, आवारा फिरने से, सेक्स में असामान्य दिलचस्पी से, यों ही बैठकर समय बिताने और ऊबने से, और अपने माता-पिता द्वारा नहीं समझे जाने के बारे में शिकायत करने से पूरी तरह भागिए। Hãy dứt khoát tránh những cuộc chuyện trò không có mục đích, la cà, ham muốn tình dục bất thường, ăn không ngồi rồi và thấy nhàm chán, và phàn nàn là cha mẹ không hiểu mình. |
लेकिन अकसर होता यह है कि रिटायर होने के बाद ज़्यादातर लोगों का किसी बात में मन नहीं लगता, वे ऊब जाते हैं और उन्हें समय से पहले बुढ़ापा घेर लेता है। Tuy vậy, việc nghỉ hưu thường dẫn đến sự lãnh đạm, buồn chán và già trước tuổi. |
यह निष्क्रियता, ऊब, और स्वैरकल्पना को बढ़ावा देता है, जिससे व्यक्ति दूसरे लोगों के साथ व्यक्तिगत सम्बन्धों में एक अपर्याप्त पर्याय बन जाता है। Vì xem nhiều ti-vi khiến người ta thụ động, buồn chán và mộng mị nên nó không thể thay thế cho việc đích thân giao thiệp với người khác. |
(भजन 37:29; लूका 23:43) अगर हमें ऐसे माहौल में हमेशा तक जीना हो जहाँ चारों तरफ खुशियाँ-ही-खुशियाँ हैं, तो क्या हम ज़िंदगी से ऊब नहीं जाएँगे? Nhưng sống mãi trong một môi trường hoàn hảo có nhàm chán không? |
यह सृजनहार का प्रारंभिक उद्देश्य था, और यह अब भी उसका उद्देश्य है, कि आज्ञाकारी मनुष्यजाति चिरयुवा जीवन का आनन्द उठाए, जो युवा ताक़त से सदैव परिपूर्ण, और सारी ऊब से मुक्त हो, और जिस में पूरा करने के लिए हमेशा कोई योग्य लक्ष्य हो, तथा जो सच्चे, निःस्वार्थ और पूर्ण रीति से प्रेम करने और प्रेम किए जाने का जीवन हो—एक परादीस में!—उत्पत्ति २:८; लूका २३:४२, ४३ से तुलना करें। ĐÓ LÀ ý định nguyên thủy của Đấng Tạo hóa và đó vẫn là ý định của Ngài, ấy là cho những người biết vâng lời vui hưởng sự sống đời đời, không bị già yếu, luôn luôn đầy sức mạnh của tuổi trẻ, không bị buồn bực, luôn luôn có một mục đích xứng đáng để thực hiện, một đời sống với tình thương và được thương trong sự thành thật, không ích kỷ, đúng vậy—sống đời đời trong một địa-đàng. (Sáng-thế Ký 2:8; so sánh Lu-ca 23:42, 43). |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ऊब जाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.