[उसके]~आस~पास trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ [उसके]~आस~पास trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ [उसके]~आस~पास trong Tiếng Ấn Độ.
Từ [उसके]~आस~पास trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là xấp xỉ, chừng, quanh đó, ở vùng lân cận, gần đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ [उसके]~आस~पास
xấp xỉ(thereabout) |
chừng(thereabout) |
quanh đó(thereabout) |
ở vùng lân cận(thereabout) |
gần đó(thereabout) |
Xem thêm ví dụ
उसकी शादी भी नहीं हुई थी, इसलिए उसने पूछा: “यह क्योंकर होगा? Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?” |
18 फिर मूसा अपने ससुर यित्रो+ के पास गया और उससे कहा, “मैं मिस्र जाने की इजाज़त चाहता हूँ ताकि जाकर देखूँ कि मेरे भाई खैरियत से हैं या नहीं।” 18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”. |
फिर भी, उसने मूसा को सीनै पहाड़ की एक दरार में छिपने के लिए कहा और वह उसके ‘सामने से होकर निकल गया।’ Đấng Tạo Hóa cho phép Môi-se trốn trong Núi Si-na-i khi Ngài “đi qua”. |
तंजानिया की राष्ट्रीय असेंबली को फरवरी 1996 में दोदोमा ले जाया गया, लेकिन अभी भी कई सरकारी कार्यालय पिछली राष्ट्रीय राजधानी दार अस सलाम में ही हैं, जो कि तंज़ानिया की वाणिज्यिक राजधानी भी है। Quốc hội Tanzania đã được dời đến đây tháng 2 năm 1996, nhưng nhiều cơ quan chính quyền vẫn ở thủ đô cũ Dar es Salaam. |
(1 पतरस 2:22) भले ही उसके दुश्मन आरोप लगाते हैं कि वह सब्त के नियम का तोड़नेवाला, पियक्कड़ है और उसमें दुष्टात्मा है, मगर उनके झूठ से यीशु के नाम पर कोई दाग नहीं लगा। (1 Phi-e-rơ 2:22) Kẻ thù của ngài cáo gian ngài là kẻ vi phạm ngày Sa-bát, kẻ say sưa, và kẻ bị quỉ ám, nhưng Chúa Giê-su không bị ô danh bởi những lời dối trá của họ. |
मगर उसका यह भी मानना था कि कलीसिया को शुद्ध रखने के लिए कलीसिया में ऐसे लोगों को नहीं रहने देना चाहिए जो जानबूझकर पाप करते हैं। Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế. |
21 और वह इस संसार में आता है ताकि वह मनुष्यों को बचा सके यदि वे उसकी बातों पर ध्यान देते हैं; क्योंकि वह सब मनुष्य के लिए कष्ट सहता, हां, हर एक जीवित प्राणी, पुरुष, स्त्री दोनों के लिए, और बच्चों के लिए, जो आदम के परिवार से संबंध रखते हैं । 21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam. |
(मत्ती 4:1-4) संपत्ति के नाम पर यीशु के पास कुछ नहीं था, यही इस बात का सबूत है कि उसने अपनी शक्ति का इस्तेमाल धन बटोरने के लिए नहीं किया। (Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất. |
4:4-6) यहोवा की पवित्र शक्ति और उसकी आशीषें सिर्फ भाइयों की बिरादरी पर हैं, जिनका इस्तेमाल आज यहोवा कर रहा है। Thánh linh Đức Giê-hô-va và những ân phước của Ngài gắn liền với đoàn thể anh em mà Ngài đang dùng. |
(यशायाह 65:17; 2 पतरस 3:13) आज के “आकाश” का मतलब आज की इंसानी सरकारें है, लेकिन यीशु मसीह और उसके साथ जो लोग स्वर्ग में राज करेंगे, उन्हें “नया आकाश” कहा गया है। (Ê-sai 65:17; 2 Phi-e-rơ 3:13) “Trời” hiện giờ gồm có các chính phủ loài người ngày nay, còn Chúa Giê-su Christ và những người cai trị với ngài trên trời sẽ hợp thành “trời mới”. |
14 इसलिए प्यारे भाइयो, जब तुम इन सब बातों का इंतज़ार कर रहे हो, तो अपना भरसक करो कि आखिरकार उसके सामने तुम निष्कलंक और बेदाग और शांति में पाए जाओ। 14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không tì, không vết và có sự hòa thuận. |
क्या यीशु के कहने का यह मतलब था कि जिसे तोहफा मिलता है वह खुश नहीं होता?— नहीं, उसके कहने का यह मतलब नहीं था। Có phải Chúa Giê-su muốn nói người nhận được quà sẽ không vui sướng không?— Không, ngài không có ý nói vậy. |
क्योंकि यहोवा और उसके वादों पर उनका विश्वास चट्टान की तरह मज़बूत है।—रोमियों 10:10, 13, 14. Đó là đức tin vững mạnh nơi Đức Giê-hô-va và các lời hứa của Ngài.—Rô-ma 10:10, 13, 14. |
2 इसलिए राजा ने आदेश दिया कि जादू-टोना करनेवाले पुजारियों, तांत्रिकों, टोना-टोटका करनेवालों और कसदियों* को बुलाया जाए ताकि वे राजा को उसके सपने बताएँ। 2 Vua triệu tập các pháp sư, đồng bóng, thuật sĩ và người Canh-đê* đến để kể lại cho vua về các giấc mơ của vua. |
यीशु ने दिखाया कि वह भी हमसे उतना ही प्यार करता है जितना उसका पिता। Chúa Giê-su đã chứng tỏ ngài cũng có lòng yêu thương lớn lao như vậy đối với chúng ta. |
लूका का वृत्तान्त आगे कहता है कि उसके बाद मरियम अपनी गर्भवती रिश्तेदार इलीशिबा को भेंट करने के लिए यहूदा गयी। Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét. |
मैंने संभव विरोध का अनुमान लगाया, सो मुझे बुद्धि देने और जो भी होता उसका सामना करने का साहस देने के लिए मैंने परमेश्वर से प्रार्थना की। Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra. |
लेकिन जैसे-जैसे आपका बेटा बड़ा होता है, क्या उसके दिल में आपके लिए यही भावनाएँ बनी रहती हैं? Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không? |
19 यह कितनी खुशी की बात है कि हमारे पास परमेश्वर का वचन, बाइबल है और इसके ज़बरदस्त संदेश से हम लोगों के दिल तक पहुँच सकते हैं और उनमें समायी झूठी शिक्षाओं को जड़ से उखाड़ सकते हैं! 19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng! |
उसे यहाँ मेरे पास लाओ।” Hãy mang đứa trẻ lại đây cho tôi”. |
15 जब हम मसीह के ज़रिए अपना जीवन परमेश्वर को समर्पित करते हैं, तो हम परमेश्वर को अपना यह फैसला बताते हैं कि हम बाइबल में बताए अनुसार उसकी इच्छा पूरी करने में अपनी ज़िंदगी बिताएँगे। 15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh. |
यहोवा का वचन पढ़ने की सबसे पवित्र मंशा है, उसके लिए दिल में प्रेम होना। Tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va là động lực thanh khiết nhất mà chúng ta có thể có để đọc Lời Ngài. |
हे यहोवा की सारी सृष्टि, उसके राज्य [हुकूमत] के सब स्थानो में उसको धन्य कहो।”—भजन 103:19-22. Hỡi các công-việc của Đức Giê-hô-va, trong mọi nơi nước Ngài [hoặc thuộc quyền tối thượng của Ngài], khá ngợi-khen Đức Giê-hô-va!”—Thi-thiên 103:19-22. |
पौलुस ने कैसे त्याग की भावना दिखायी? आज मसीही प्राचीन भी कैसे उसकी तरह सेवा कर सकते हैं? Phao-lô đã cho thấy ông thể hiện tinh thần hy sinh như thế nào? Và các trưởng lão ngày nay có thể làm tương tự ra sao? |
22 और राजा ने अम्मोन से पूछताछ की कि क्या वह लमनाइयों के बीच प्रदेश में, या उसके लोगों के बीच रहना चाहता है । 22 Và vua hỏi Am Môn có phải ông muốn được ở lại xứ này với dân La Man là dân của vua không. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ [उसके]~आस~पास trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.