usare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ usare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ usare trong Tiếng Ý.
Từ usare trong Tiếng Ý có các nghĩa là dùng, sử dụng, lợi dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ usare
dùngverb Crediamo che i trafficanti usassero questa casa come una sorta di fermata intermedia. Chúng tôi tin rằng bọn buôn người dùng căn nhà này như một kiểu trạm dừng. |
sử dụngverb I primi esploratori usavano le stelle per la navigazione. Các nhà thám hiểm trước đây sử dụng các ngôi sao để định hướng. |
lợi dụngverb E ho usato lui molto prima che capisse come usare me. Và tôi đã lợi dụng hắn từ lâu trước cả khi hắn học được cách lợi dụng tôi. |
Xem thêm ví dụ
Tuttavia il lavoro armato espone la persona al rischio di incorrere nella colpa di spargimento di sangue qualora dovesse usare l’arma. Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí. |
13 È evidente che non poteva esserci ragione migliore per usare la spada che quella di proteggere lo stesso Figlio di Dio. 13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời! |
Beh, possiamo usare quella parte li'. Chúng ta có thể dùng phần đó. |
15 Dedicandoci a Dio mediante Cristo esprimiamo la determinazione di usare la nostra vita per fare la volontà divina esposta nelle Scritture. 15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh. |
Spiega inoltre: “In Polonia, ad esempio, la religione si alleò con la nazione, e la Chiesa divenne un’ostinata antagonista del partito al potere; nella RDT [l’ex Germania Orientale] la chiesa diede ampio spazio ai dissidenti e permise loro di usare le chiese per i loro fini organizzativi; in Cecoslovacchia, cristiani e democratici si incontrarono in prigione, cominciarono ad apprezzarsi a vicenda, e alla fine unirono le loro forze”. Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
Come usare l’opuscolo Ascoltate Dio Lắng nghe Đức Chúa Trời —Cách sử dụng |
Forse Theresa ha cercato di usare il taglialegna per farlo e quando lui ha fallito potrebbe aver provato a fare personalmente il trasferimento. Có lẽ Theresa đã cố gắng sử dụng gã đốn củi để truyền tin và khi thất bại, chị ấy đã thử tự mình làm việc đó. |
E'consuetudine usare precauzioni del genere? Đó có phải là một sự đề phòng bình thường không? |
Quando tornai in classe in autunno, i miei studenti furono in grado di usare gli stessi metodi che io avevo imparato in estate, su un fiume lì vicino, il fiume Chicago, per fare vera ricerca. Khi quay lại lớp học vào kì thu, học sinh của tôi cũng có thể sử dụng phương pháp tương tự để làm khoa học như tôi đã làm trong mùa hè trên sông Chicago. |
Non devi usare quel termine, se ti mette in imbarazzo. Con không cần phải gọi bằng từ đó nếu nó làm con thấy không thoải mái. |
Fare esempi di punti scritturali positivi che si possono usare quando si offre il libro Conoscenza nel ministero. Cho thí dụ về những điểm tích cực dựa trên Kinh Thánh có thể nêu ra trong sách Hiểu biết khi mời nhận sách trong thánh chức. |
Deve proprio usare la parola " pupu'"? Thế cứ nhất thiết phải là Bopbi à? |
Se i padroni di casa hanno già queste pubblicazioni, usare un altro opuscolo appropriato che la congregazione ha in deposito. Khi chủ nhà đã có những ấn phẩm này rồi, dùng một sách mỏng khác thích hợp mà hội thánh còn tồn kho. |
Il mio battito cardiaco era molto basso e stavo cercando di non usare molto ossigeno. Nhịp tim ở mức rất thấp và tôi cố không tiêu phí quá nhiều oxy. |
Potranno usare il nostro logo nelle pubbliche relazioni o sul loro materiale pubblicitario. Họ có thể sử dụng logo của chúng tôi trong tất cả các hoạt động PR hoặc marketing mà họ muốn. |
Nota: se non hai tempo di usare quest’attività in questa lezione, puoi farlo in un’altra. Xin Lưu Ý: Nếu không có thời gian để sử dụng sinh hoạt này như là một phần của bài học này, thì các anh chị em có thể sử dụng nó vào một ngày khác. |
In che modo il tipo di uditorio potrebbe influire sulla scelta delle illustrazioni da usare? Khi nói trước một nhóm người, yếu tố cử tọa thuộc thành phần nào có thể ảnh hưởng thế nào đến sự lựa chọn minh họa? |
Da psicologa, quello che più mi emozionava era l'idea di usare ciò che avevamo imparato nel mondo virtuale su noi stessi, sulla nostra identità, per vivere una vita migliore nel mondo reale. là ý tưởng chúng ta có thể dùng cái mà chúng ta học được trong thế giới ảo về chính mình, về bản sắc của chính chúng ta để sống tốt hơn trong thế giới thực. |
Di usare la razionalita'. Phải theo lôgic. |
Non c’è alcun dubbio: usare la Parola di Dio per aiutare altri a migliorare la loro vita è fonte di soddisfazione e gioia. Chắc chắn, khi dùng Lời Đức Chúa Trời để giúp người khác cải thiện đời sống, chúng ta cảm nghiệm được niềm vui và sự thỏa lòng*. |
(Ebrei 5:14) Come puoi usare le tue facoltà di percezione nella scelta della musica? Do đó, bạn nên rèn luyện “khả năng nhận thức... để phân biệt điều đúng, điều sai” (Hê-bơ-rơ 5:14). |
Criticarli in continuazione, urlare e usare epiteti umilianti come “stupido” o “deficiente” serve solo a irritarli. — Efesini 6:4. Việc lúc nào cũng chỉ trích, la hét và chửi rủa bằng những lời nhục mạ như “đồ ngu”, “đồ ngốc” chỉ làm chúng giận hờn mà thôi (Ê-phê-sô 6:4). |
Pertanto è saggio usare cautela con trattamenti che promettono miracoli, ma che vengono promossi solo per sentito dire. Thế nên điều khôn ngoan là hãy cảnh giác với các phương pháp điều trị được cho rằng sẽ chữa khỏi bệnh một cách kỳ diệu nhưng chẳng qua chỉ dựa trên những tin đồn và nhận xét vô căn cứ. |
Quanto è importante usare bene la lingua? Việc dùng lưỡi một cách đúng đắn quan trọng như thế nào? |
Non puoi usare la magia come hai fatto alla Fortezza dei Druidi? Ông không thể dùng phép thuật như ở Pháo đài Tu nhân sao? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ usare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới usare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.