urging trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ urging trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ urging trong Tiếng Anh.
Từ urging trong Tiếng Anh có các nghĩa là khuyến khích, kích thích, sự kích thích, sự khích động, đốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ urging
khuyến khích
|
kích thích
|
sự kích thích
|
sự khích động
|
đốc
|
Xem thêm ví dụ
The students were encouraged to fulfill what Psalm 117 says by urging others to “Praise Jah.” Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”. |
Restless legs syndrome (RLS) is a disorder that causes a strong urge to move one's legs. Hội chứng chân bồn chồn (hay còn gọi hội chứng chân không yên, Restless legs syndrome: RLS) là một rối loạn gây ra bởi sự thôi thúc mạnh mẽ để di chuyển chân của một người. |
5 In some countries, such budgeting might mean having to resist the urge to borrow at high interest for unnecessary purchases. 5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết. |
And that seemed to be the best way to reconcile this urge I had to tell stories with my urges to create images. Và điều đó có vẻ là cách tốt nhất để hài hòa giữa khát vọng của tôi được kể những câu chuyện với khát vọng tạo ra hình ảnh. |
You have an urge to eat Korean beef. Em có một thôi thúc mạnh mẽ là muốn ăn thịt bò. |
Although he kept urging him, he did not consent to go, but he blessed him. Áp-sa-lôm cứ nài nỉ nhưng vua cha vẫn không đồng ý mà chỉ chúc phước cho Áp-sa-lôm. |
On May the 2nd, administrators Moorfields Corporate Recovery published a Press Release urging for the sale of Bloom.fm by the 9th of May, however no sale was finalised. Ngày 2 tháng 5, quản trị viên của Moorfields Corporate Recovery phát hành một thông cáo báo chí thúc giục việc bán Bloom.fm Tuy nhiên, đến ngày 9 tháng 5, việc mua bán vẫn chưa hoàn tất. |
Similarly, the United Nations also urged authorities to investigate. Tương tự, Liên Hiệp Quốc cũng thúc giục chính quyền điều tra. |
4 Paul urged: “Remember those who are taking the lead among you, who have spoken the word of God to you, and as you contemplate how their conduct turns out imitate their faith.” 4 Phao-lô khuyên: “Hãy nhớ những người dắt-dẫn mình đã truyền đạo Đức Chúa Trời cho mình; hãy nghĩ xem sự cuối-cùng đời họ là thể nào, và học-đòi đức-tin họ” (Hê-bơ-rơ 13:7). |
For years after their baptism, perhaps for the rest of their lives in this system of things, they may have to fight urges in their flesh to return to their previous immoral life-style. Nhiều năm sau khi làm báp têm, có lẽ suốt đời còn lại trong hệ thống mọi sự này, họ có thể phải gắng sức để khắc phục những ham muốn xác thịt thúc đẩy họ trở lại nếp sống vô luân thời trước. |
However, at his friends' urging, they got onto a boat and chased after Sae, and when they saw her, they rolled out a banner reading, "Good Luck Sae!". Tuy nhiên, sau khi bạn bè của mình thúc giục, họ đã lên một chiếc thuyền và đuổi theo Sae, và khi họ nhìn thấy cô, họ tung ra một biểu ngữ đọc, "Good Luck Sae!". |
After exhorting his fellow believers in Rome to awaken from sleep, Paul urged them to “put off the works belonging to darkness” and “put on the Lord Jesus Christ.” Sau khi khuyên các tín đồ khác ở thành Rô-ma phải tỉnh thức, Phao-lô giục họ “lột bỏ những việc tối-tăm” mà “mặc lấy Đức Chúa Jêsus-Christ” (Rô-ma 13:12, 14). |
Along with their companions, the “other sheep,” they urge people to turn to God’s Kingdom while there is yet time. Một nhóm nhỏ trong số họ vẫn còn sống trên đất. |
“Please come back with some more magazines and talk to me,” she urged. “Hãy quay lại đây, mang thêm nhiều tạp chí và nói chuyện với tôi nhé”, bà khuyến khích. |
13 Paul also mentioned reproof, urging Titus: “Keep on reproving them with severity, that they may be healthy in the faith, paying no attention to Jewish fables and commandments of men who turn themselves away from the truth.” 13 Phao-lô cũng có nói đến việc quở nặng, khi khuyên Tít như sau: “Hãy quở nặng họ, hầu cho họ có đức-tin vẹn-lành, chớ nghe truyện huyễn người Giu-đa, và điều răn của người ta trái với lẽ thật” (Tít 1:13, 14). |
The apostle John urged: “Beloved ones, do not believe every inspired expression, but test the inspired expressions to see whether they originate with God.” Sứ đồ Giăng khuyên giục: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu, chớ tin-cậy mọi thần, nhưng hãy thử cho biết các thần có phải đến bởi Đức Chúa Trời chăng” (1 Giăng 4:1). |
Put not another sin upon my head By urging me to fury: Đặt không một tội lỗi lên đầu của tôi thúc giục tôi giận dữ: |
God’s Word urges that we be “babes as to badness,” not seeking knowledge of things immoral or wicked. Lời Đức Chúa Trời khuyên “về sự gian ác thật nên như trẻ con vậy”, không nên tìm hiểu về những việc ác và vô luân (I Cô-rinh-tô 14:20). |
When I told him, he urged me: “Yes, get right into the full-time ministry. Sau khi nghe câu trả lời, anh khuyến khích: “Được đấy, hãy bắt tay ngay vào thánh chức trọn thời gian. |
He spared no pains in urging them always to do their best; to prepare themselves for life. Cậu không quản ngại khó nhọc động viên chúng phải cố gắng hết sức; để chúng chuẩn bị sẵn tinh thần cho tương lai. |
Urge all to offer the book with the goal of starting studies. Khuyến khích tất cả mọi người mời nhận sách với mục tiêu bắt đầu các cuộc học hỏi. |
As a simple but thoughtful hymn urges us: Như bài thánh ca giản dị nhưng sâu sắc thôi thúc chúng ta hãy: |
In fact, God’s Word urges you to treat your wife in the same manner that Jesus treats the Christian congregation. Lời Đức Chúa Trời khuyên người chồng nên đối xử với vợ như cách Chúa Giê-su đối xử với hội thánh. |
This world urges you to “fulfill” yourselves and to “do your own thing.” Thế gian này khuyên bạn “hãy phát triển đầy đủ khả năng” và “làm theo ý riêng”. |
Urge the patient to keep a positive outlook, and encourage him to follow any additional instructions, such as that he get follow-up treatment. Động viên bệnh nhân giữ tinh thần lạc quan, khuyến khích làm theo bất cứ lời căn dặn nào của bác sĩ, chẳng hạn như việc tái khám. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ urging trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới urging
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.