unsettled trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unsettled trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unsettled trong Tiếng Anh.
Từ unsettled trong Tiếng Anh có các nghĩa là hay thay đổi, không, bấp bênh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unsettled
hay thay đổiadjective |
khônginterjection numeral adverb There is only one continuum on this end and it can't be unsettled. Chỉ có 1 lối thoát duy nhất cho việc này và nó không thể bị đảo lộn. |
bấp bênhadjective |
Xem thêm ví dụ
Faithful servants of Jehovah, such as Moses, Job, and David, felt unsettled at times. Những tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va như Môi-se, Gióp và Đa-vít đôi khi cũng cảm thấy sờn lòng. |
The fact of death is unsettling. Thực tế của cái chết làm rối loạn hết thảy. |
The Treaty of Paris left the United States independent and at peace but with an unsettled governmental structure. Hiệp ước Paris đem lại hòa bình và nền độc lập cho Hoa Kỳ, nhưng với một chính phủ chưa ổn định. |
The following day, Hayashi declared to Oyama that he could not permit Kawamura to go ashore when the situation was so unsettled, and that the attack on Takao constituted an act of lèse-majesté. Ngày hôm sau, Hayashi tuyên bố với Oyama rằng ông không thể cho phép Kawamura lên bờ khi tình hình vẫn còn bất ổn, và vụ tấn công tàu Takao là đủ cấu thành tội khi quân. |
When Ramsay wrote the above, an issue concerning Luke’s accuracy remained unsettled. Có một vấn đề về sự chính xác của Lu-ca vẫn chưa được giải quyết khi Ramsay viết những lời trên. |
One unsettled Sunday morning when our family was young, my wife was in sacrament meeting. Một ngày Chúa Nhật rắc rối nọ khi con cái của chúng tôi còn nhỏ, vợ tôi đang ngồi trong buổi lễ Tiệc Thánh. |
I immediately sensed something new, something unsettling. Tôi ngay lập tức cảm nhận được cái gì đó mới lạ, cái gì đó rất khó chịu. |
Wow, that is an unsettling amount of hemorrhoid wipes. Chà, một lượng khăn ướt cho bệnh trĩ đáng báo động đấy. |
Although his reputation was unsettled during the following centuries and his descendants were not notable, he gained standing during the 19th and 20th centuries. Mặc dù danh tiếng của ông đã được phai mờ trong những thế kỷ sau và con cháu của ông không đuọc chú ý, ông đã được bàn luân trong thế kỷ 19 và 20. |
During my interview with him, many thoughts raced through my mind, not the least of which was the unsettling worry that I might not have the time this calling would require. Trong cuộc phỏng vấn của tôi với ông, nhiều ý nghĩ đuổi theo nhau trong tâm trí của tôi, và điều lo lắng nhất là tôi có thể không có thời giờ đòi hỏi của sự kêu gọi này. |
Yusuke, unsettled at having been controlled by his ancestor Raizen, accepts an offer by Raizen's followers to return to the Demon Plane. Yusuke, không chắc chắn về việc bị điều khiển bởi tổ tiên của mình là Raizen, chấp nhận việc trở lại ma giới. |
With its unsettling re-enactments, S-21 allows viewers to observe how memory and time may collapse to render the past as present and by doing so reveal the ordinary face of evil. Với lo ngại của mình, ông cho rằng S-21 cho phép chúng ta quan sát ký ức và thời gian có thể sụp đổ để làm cho quá khứ như hiện nay và bằng cách làm để lộ khuôn mặt bình thường của cái ác." |
Conditions were further unsettled by the return of the plague throughout the rest of the 14th century; it continued to strike Europe periodically during the rest of the Middle Ages. Tình hình ngày càng trở nên mất ổn định khi bệnh dịch còn tái phát nhiều lần trong suốt phần còn lại của thế kỉ 14; nó thậm chí còn tiếp tục tấn công châu Âu một cách định kì trong phần còn lại của thời Trung Cổ. |
Reigning Empress Anna Ivanovna was very cautious about any potentially unsettling activity in her realm. Nữ Hoàng đương kim Anna Ivanovna rất thận trọng về bất cứ điều gì có thể gây bất ổn trong vương quốc của bà. |
As might be expected, the literature of the time reflected the unsettled nature of the period. Văn chương thời kỳ này phản ánh tình hình bất ổn của thời đại. |
But while this may be unsettling for marketers, it's actually a good thing. Nhưng dù điều này có thể gây quan ngại cho các nhà quảng cáo, nhưng thực sự đó vẫn là điều hay. |
Peter died in 1725, leaving an unsettled succession. Pyotr qua đời vào năm 1725, để lại một kế hoạch bất ổn. |
Starvation came in the wake of the war, and millions were rendered homeless by floods and the unsettled conditions in many parts of the country. Nạn đói đến cùng với chiến tranh, hàng triệu người mất nhà cửa vì lũ lụt và tình trạng bất ổn khắp nơi trên đất nước. |
New Features in the 2007 version of FM include the ability to include pictures for you as the manager; substantially increased media interaction such as approaches from national newspaper journalists about the upcoming match or asking for comments on a player's performance in recent matches; new varying degrees of criticism or praise for players (happy with form or very pleased with form rather than just one generic good term), a similar feature has been included for such actions as admiring players or attempting to unsettle transfer targets. Những nét mới ở phiên bản 2007 bao gồm hình ảnh của bạn khi làm HLV, tăng đáng kể khả năng tương tác với các phương tiện truyền thông như tiếp cận với các phóng viên báo chí địa phương về trận đấu sắp tới hoặc bình luận về màn trình diễn của các học trò trong những trận đấu gần đây; các mức độ phê phán hay khen ngợi cầu thủ khác nhau (hạnh phúc hay rất hài lòng về phong độ cầu thủ thay vì chỉ một thuật ngữ chung chung như trước kia), một vài điểm tương tự cũng được bổ sung như bày tỏ sự ngưỡng mộ đối với cầu thủ hay cố gắng làm mục tiêu chuyển nhượng bối rối. |
This is going be very unsettling. Vụ này rất đáng lo ngại. |
The more he read these negative materials, the more unsettled he became. Càng đọc những loại tài liệu tiêu cực này thì anh càng trở nên bất an hơn. |
The two "began to blur in this very unsettling way" and the idea for the book was formed. Hai hình ảnh này "bắt đầu pha trộn một cách rất khó chịu" và ý tưởng cho quyển sách được hình thành. |
And the debate unsettles everybody in the 19th century to realize that the Hebrew scriptures are part of a much wider world of religion. Và cuộc tranh luận làm bối rối người thế kỷ XIX khi họ nhận ra rằng Kinh Cựu Ước là một phần của một thế giới tôn giáo mênh mông hơn nhiều. |
In the 13th century BC, some Sicilian coastal settlements were abandoned, possibly due to the arrival of the Sicels on the island and the onset of more unsettled conditions. Thế kỷ 13 TCN, nhiều khu định cư ven biển Sicilia bị bỏ hoang, có thể là do sự xuât hiện của người Sicel trên đảo và sự khởi đầu của các điều kiện bất ổn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unsettled trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unsettled
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.