unrecognized trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unrecognized trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unrecognized trong Tiếng Anh.
Từ unrecognized trong Tiếng Anh có các nghĩa là không nhận ra, không được thừa nhận, không được công nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unrecognized
không nhận raadjective |
không được thừa nhậnadjective |
không được công nhậnadjective |
Xem thêm ví dụ
Unrecognized Options Tùy chọn không được nhận diện |
Unrecognized prompt " %# " Dấu nhắc không nhận ra " % # " |
Religious organizations that faced such actions by the authorities during the past year include unrecognized branches of the Cao Dai church, the Hoa Hao Buddhist church, independent Protestant house churches in the central highlands and elsewhere, Khmer Krom Buddhist temples, and the Unified Buddhist Church of Vietnam (UBCV). Trong số các tổ chức tôn giáo phải chịu các biện pháp đối xử nêu trên của chính quyền có thể kể các chi phái không được công nhận của đạo Cao Đài, Phật giáo Hòa Hảo, các nhà thờ Tin Lành tại gia ở Tây Nguyên và nhiều nơi khác, các chùa Phật giáo Khmer Krom và Giáo hội Phật giáo Việt Nam Thống nhất (GHPGVNTN). |
The Republic of China (Taiwan) has also ratified the treaty in its legislature, but is unrecognized by the United Nations and is a party to the treaty only unofficially. Cộng hòa Trung Hoa (Đài Loan) cũng đã phê chuẩn Công ước trong cơ quan lập pháp của mình, nhưng chưa được Liên Hiệp Quốc công nhận, nên chỉ là một bên tham gia Công ước không chính thức. |
In the aftermath of the Persian Gulf War, a series of uprisings shattered Iraq, but only the Kurds succeeded in achieving a status of unrecognized autonomy within one of the Iraqi no-fly zones, established by the US-led coalition. Sau cuộc Chiến tranh vùng Vịnh, một loạt các cuộc nổi dậy làm rung chuyển Iraq, nhưng chỉ có người Kurd đã thành công trong việc đạt được một vị thế tự trị không được thừa nhận trong một trong những vùng cấm bay của Iraq do liên minh của Hoa Kỳ thiết lập. |
Unrecognized branches of the Cao Dai church, Hoa Hao Buddhist church, independent Protestant and Catholic house churches, Khmer Krom Buddhist temples, and the Unified Buddhist Church of Vietnam face constant surveillance, harassment, and intimidation. Các chi phái không được công nhận của đạo Cao Đài, Phật giáo Hòa Hảo, các nhà thờ tại gia của đạo Tin Lành và Công Giáo độc lập, các chùa Phật giáo Khmer Krom và Giáo hội Phật giáo Việt Nam Thống nhất không ngừng bị theo dõi, sách nhiễu và đe dọa. |
In the last year, unrecognized branches of the Cao Dai church, the Hoa Hao Buddhist sect, independent Protestant house churches in the central highlands and elsewhere, Khmer Krom Buddhist temples and the Unified Buddhist Church of Vietnam (UBCV), have all faced government persecution. Trong năm vừa qua, các chi phái không được công nhận của đạo Cao Đài, Phật giáo Hòa Hảo, các nhà thờ Tin lành tại gia ở Tây Nguyên và các vùng khác, các chùa Phật giáo Khmer Krom và Giáo hội Phật giáo Việt Nam Thống nhất (GHPGVNTN) đều bị chính quyền truy bức. |
Unrecognized, the risen Lord joined them on the journey. Họ không nhìn ra Chúa phục sinh đang cùng họ hành trình. |
Religious organizations that faced such actions by the authorities include unrecognized branches of the Cao Dai church, the Hoa Hao Buddhist church, independent Protestant house churches in the central highlands and elsewhere, Khmer Krom Buddhist temples, and the Unified Buddhist Church of Vietnam (UBCV). Trong số các tổ chức tôn giáo phải chịu các biện pháp đối xử nêu trên của chính quyền, có thể kể các chi phái không được công nhận của đạo Cao Đài, Phật giáo Hòa Hảo, các nhà thờ Tin Lành tại gia ở Tây Nguyên và nhiều nơi khác, các chùa Phật giáo Khmer Krom và Giáo hội Phật giáo Việt Nam Thống nhất (GHPGVNTN). |
There's an amazing amount that people do every single day that goes unrecognized. Có một lượng lớn những việc người ta làm hằng ngày nhưng chưa được ghi nhận. |
It was the symbol of the unrecognized Republic of Kosova during the 1990s. Đó là biểu tượng của nước Cộng hoà không được công nhận của Kosovo trong những năm 1990. |
Unknown (unrecognized entry Không rõ (không nhận diện mục nhập |
Often the wounds of the abused go unnoticed and unrecognized by others for years. Các vết thương về sự bị lạm dụng thường không được người khác chú ý đến và ghi nhận trong nhiều năm. |
Unrecognized entry Không nhận diện mục nhập |
Authorities frequently interfere with the religious activities of unrecognized branches of the Cao Dai church, the Hoa Hao Buddhist church, independent Protestant and Catholic house churches in the central highlands and elsewhere, Khmer Krom Buddhist temples, and the Unified Buddhist Church of Vietnam. Chính quyền thường xuyên can thiệp vào các hoạt động tôn giáo của các chi phái không được công nhận của đạo Cao Đài, của Phật giáo Hòa Hảo, của các nhà thờ tại gia Công Giáo và Tin Lành độc lập ở Tây Nguyên và các nơi khác, của các chùa Phật giáo Khmer Krom và của Giáo hội Phật giáo Việt Nam Thống nhất. |
The Serb "autonomous oblasts" would soon unite to become the internationally unrecognized Republic of Serbian Krajina (RSK), intent on achieving independence from Croatia. Các tỉnh tự trị Serb nhanh chóng thống nhất thành nước Cộng hòa Serbia Krajina (RSK) không được quốc tế công nhận, với ý định giành độc lập từ Croatia. |
Police continued to restrict movement to prevent citizens from attending rights-related events and to target unrecognized branches of the Cao Dai church, the Hoa Hao Buddhist church, Protestant and Mennonite house churches, and the Unified Buddhist Church of Vietnam (UBCV). Công an vẫn cản trở việc đi lại để ngăn không cho người dân tham dự các sự kiện liên quan đến nhân quyền và tiếp tục theo dõi các chi nhánh không được công nhận của đạo Cao Đài, Phật giáo Hòa Hảo, các nhà thờ Tin lành và Mennonite tại gia, và Giáo hội Phật giáo Việt Nam Thống nhất (GHPGVNTN). |
Replacement characters are used to replace an unknown, unrecognized or unrepresentable character. Ký tự thay thế dùng để thay thế một ký tự không xác định, không thể nhận diện hoặc không thể hiển thị. |
Targets in 2013 included unrecognized branches of the Cao Dai church, the Hoa Hao Buddhist church, independent Protestant and Catholic house churches in the central highlands and elsewhere, Khmer Krom Buddhist temples, and the Unified Buddhist Church of Vietnam. Trong năm 2013, các đối tượng bị đặt vào tầm ngắm gồm có các chi phái không được công nhận của đạo Cao Đài, Phật giáo Hòa Hảo, các nhà thờ Tin lành và Công giáo tại gia ở Tây Nguyên và các nơi khác, các chùa Phật giáo Khmer Krom độc lập và Giáo hội Phật giáo Việt Nam Thống nhất. |
(Proverbs 22:29; Ecclesiastes 10:7) At times, those less qualified may be put in positions of authority, while individuals who are more capable go unrecognized. (Châm-ngôn 22:29; Truyền-đạo 10:7) Đôi lúc người kém khả năng lại được đặt vào địa vị cấp trên, còn người có khả năng hơn lại bị lãng quên. |
Trust that your unique talents will not go unrecognized. " " Tin rằng tài năng độc đáo của mình " sẽ không bị không công nhận. " |
Denial is effected through a wide range of mental mechanisms and physical actions, many of which go unrecognized. Từ chối được thực hiện thông qua một loạt các cơ chế tinh thần và hành động vật lý, nhiều trong số đó không được công nhận. |
In some cases, the 610 Office performs functions unrelated to the monitoring and persecution of unrecognized religions. Trong một số trường hợp, Phòng 610 thực hiện chức năng liên quan đến việc theo dõi và đàn áp các tôn giáo không được công nhận. |
While a desire to build good relationships with students is appropriate, the desire to be praised, if unrecognized or unchecked, may cause teachers to care more about what the students think of them than they do about helping the students learn and progress. Mặc dù một ước muốn để xây đắp mối quan hệ tốt đẹp với các học viên là thích hợp, nhưng ước muốn được khen ngợi, nếu không được thừa nhận hoặc không kiểm tra, thì có thể khiến cho các giảng viên phải bận tâm hơn đến điều họ nghĩ về mình thay vì nghĩ về việc giúp đỡ các học viên học hỏi và tiến triển. |
* Allow so-far unrecognized religious organizations to obtain legal status and operate independently of already-registered religious organizations if they choose to do so. * Tạo điều kiện cho các tổ chức tôn giáo chưa được công nhận có được tư cách pháp nhân chính thức, và cho phép hoạt động độc lập với các tổ chức tôn giáo đã đăng ký tùy theo sự lựa chọn của họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unrecognized trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unrecognized
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.