unemployment benefit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unemployment benefit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unemployment benefit trong Tiếng Anh.
Từ unemployment benefit trong Tiếng Anh có nghĩa là Trợ cấp thất nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unemployment benefit
Trợ cấp thất nghiệp
|
Xem thêm ví dụ
There are 3,293 people who receive unemployment benefits and 14,963 people who receive an income guarantee. Có 3.293 người nhận trợ cấp thất nghiệp và 14.963 người nhận một khoản thu nhập tối thiểu thuộc trợ cấp chính phủ. |
Another problem has been a lack of transparency of the rules for taxes, social security, pension and unemployment benefits. Vấn đề thứ hai là sự thiếu thống nhất trong các luật lệ về thuế, an sinh xã hội, hưu trí và trợ cấp thất nghiệp. |
The number of people claiming unemployment benefit ticked up by 9,000 last week , to a seasonally adjusted 408,000 , according to the Department of Labor . Theo Bộ Lao Động , số người xin hưởng trợ cấp thất nghiệp tăng 9.000 trong tuần trước , lên mức được điều chỉnh theo giai đoạn là 408.000 người . |
Social welfare payments, such as unemployment benefits, child allowances, old age pensions and minimum income support, were expanded continuously, until they formed a major budgetary expenditure. Các khoản chi phí xã hội, như trợ cấp thất nghiệp, trợ cấp cho trẻ em, trợ cấp cho người già và hỗ trợ thu nhập tối thiểu, được mở rộng liên tục, cho tới khi chúng chiếm một phần lớn trong chi phí ngân sách nhà nước. |
Unemployment insurance benefits are payable under the laws of individual states from the Federal-State Unemployment Compensation Program . Các quyền lợi của bảo hiểm thất nghiệp được thanh toán theo pháp luật các bang riêng biệt từ Chương trình Trợ cấp thất nghiệp Tiểu Bang - Liên bang . |
In 1993, Lee said: They were going to create a just society for the British workers—the beginning of a welfare state, cheap council housing, free medicine and dental treatment, free spectacles, generous unemployment benefits. 1993, Lee đã nói: "Những người theo xã hội chủ nghĩa Fabian đang thành lập một xã hội công bằng cho các công nhân Anh - mở đầu cho một nhà nước xã hội, với những căn nhà xã hội rẻ tiền, thuốc men và chữa trị nha khoa không tốn tiền, mắt kiếng cũng vậy, tiền trợ cấp thất nghiệp rộng rãi. |
A social market economy is a nominally free market system where government intervention in price formation is kept to a minimum, but the state provides significant services in the area of social security, unemployment benefits and recognition of labor rights through national collective bargaining arrangements. Bài chi tiết: Kinh tế thị trường xã hội và Mô hình Bắc Âu Một nền kinh tế thị trường xã hội là hệ thống thị trường tự do danh nghĩa, nơi mà sự can thiệp của chính phủ vào việc hình thành giá được giữ ở mức tối thiểu, nhưng tiểu bang cung cấp các dịch vụ quan trọng trong lĩnh vực an sinh xã hội, trợ cấp thất nghiệp và công nhận quyền lao động thông qua thỏa thuận thương lượng tập thể quốc gia. |
4 Our times are also marked by economic problems, resulting in closed factories, unemployment, lost benefits and pensions, erosion of the value of currency, and smaller or fewer meals. 4 Thời chúng ta cũng được đánh dấu bởi những vấn đề khó khăn về kinh tế dẫn đến việc nhiều hãng / xưởng phải đóng cửa, dân chúng thất nghiệp, mất trợ cấp và hưu bổng, tiền tệ sụt giá, và thức ăn cạn dần và đạm bạc dần. |
With the loss of their jobs, many Vietnamese guest workers turned to street vending, especially of smuggled cigarettes, while others subsisted on meagre unemployment benefits. Sau khi mất công việc, những người lao động khách gốc Việt bán dạo ngoài đường, đặc biệt là bán thuốc lá lậu, trong khi một số khác dựa vào tiền trợ cấp thất nghiệp. |
Because of job loss, diminished physical health, the payment of unemployment benefits, and the cost of treatment programs, problem gambling is estimated to cost U.S. society billions of dollars every year. Vì lý do mất việc, sức khỏe yếu đi, trả tiền trợ cấp thất nghiệp và chi phí cho những chương trình điều trị, người ta ước tính cờ bạc làm xã hội Hoa Kỳ tốn hàng tỷ Mỹ kim hàng năm. |
A 2008 OECD study ranked 24 OECD nations by progressiveness of taxes and separately by progressiveness of cash transfers, which include pensions, unemployment and other benefits. Một nghiên cứu của OECD năm 2008 đã xếp hạng 24 quốc gia OECD theo mức độ tiến bộ của thuế và riêng biệt bởi tính tiến bộ của chuyển tiền mặt, bao gồm lương hưu, thất nghiệp và các lợi ích khác. |
The United States Department of Labor (DOL) is a cabinet-level department of the U.S. federal government responsible for occupational safety, wage and hour standards, unemployment insurance benefits, reemployment services, and some economic statistics; many U.S. states also have such departments. Bộ Lao động Hoa Kỳ (United States Department of Labor) là một bộ cấp nội các của Chính phủ Liên bang Hoa Kỳ đặc trách về an toàn lao động, chuẩn mực giờ và lương bổng, các phúc lợi bảo đảm thất nghiệp, các dịch vụ tìm việc và các số liệu thống kê kinh tế. |
However, sociologist Josef Gugler points out that while individual benefits of increased wages may outweigh the costs of migration, if enough individuals follow this rationale, it can produce harmful effects such as overcrowding and unemployment on a national level. Tuy nhiên, nhà xã hội học Josef Gugler chỉ ra rằng trong khi lợi ích cá nhân của việc tăng lương có thể vượt xa chi phí di cư, nếu đủ cá nhân tuân theo lý do này, nó có thể tạo ra những tác động có hại như quá tải và thất nghiệp ở cấp quốc gia. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unemployment benefit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unemployment benefit
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.