उदाहरण{विशेष} trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ उदाहरण{विशेष} trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ उदाहरण{विशेष} trong Tiếng Ấn Độ.

Từ उदाहरण{विशेष} trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là ví dụ, trường hợp cá biệt, sự xét xử, thí dụ, thể hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ उदाहरण{विशेष}

ví dụ

(instance)

trường hợp cá biệt

(instance)

sự xét xử

(instance)

thí dụ

(instance)

thể hiện

(instance)

Xem thêm ví dụ

उदाहरण के लिए, मान लें कि आपने अपने प्रबंधक खाते के लिए यूएस डॉलर (USD) मुद्रा इस्तेमाल की है, लेकिन आपका कोई प्रबंधित खाता ब्रिटिश पाउंड (GBP) का उपयोग करता है.
Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP).
6 अब तक हमने जिन दुष्ट राजाओं के उदाहरण देखे, उन सबसे गिबोनी काफी अलग थे।
6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy.
उदाहरण के लिए, अमेरिका में, "उचित उपयोग " के सिद्धांत तक सीमित है, जिसके अंतर्गत आलोचना, टिप्पणी, समाचार रिपोर्टिंग, शिक्षण, छात्रवृत्ति या अनुसंधान, लेकिन इन तक सीमित नहीं, के कॉपीराइट सामग्री के कुछ उपयोग उचित माने जाते हैं.
Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp.
बाइबल में ऐसे ढेरों उदाहरण हैं, जब यहोवा ने ऐसे काम किए जिनकी किसी ने उम्मीद भी नहीं की थी।
Khi học Kinh Thánh, nhiều lần chúng ta thấy những trường hợp mà Đức Giê-hô-va khiến một điều bất ngờ xảy ra.
उदाहरण के लिए, अगर आप प्राप्ति दिनांक आयाम के आधार पर समानता रखने वाले लोगों की विशेषता दर्शाते हैं, तो इस स्तंभ में समानता रखने वाले प्रत्येक व्यक्ति की प्राप्ति दिनांक और उस समय अवधि (दिन, सप्ताह, महीने) के दौरान अर्जित किए गए उपयोगकर्ता दर्शाए जाते हैं.
Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng).
नीचे दिए गए उदाहरण में सामग्री समूह पैरामीटर और मान दिखाने के लिए, ट्रैकिंग कोड में बदलाव करें:
Sửa đổi mã theo dõi của bạn để bao gồm thông số và giá trị của nhóm nội dung như minh họa trong ví dụ bên dưới:
उदाहरण के लिए, कोई मसीही ग़रम मिज़ाजी हो सकता है या बहुत ही संवेदनशील और आसानी से बुरा माननेवाला हो सकता है।
Thí dụ, một tín đồ đấng Christ có thể có tính tình nóng nảy hay là dễ giận và dễ bị chạm tự ái.
यहोवा की पवित्र शक्ति में सृजने की जो ताकत है, उसका एक उदाहरण दीजिए।
Hãy minh họa quyền năng sáng tạo của thánh linh Đức Giê-hô-va.
ईवेंट की सहायता से आप वीडियो, डाउनलोड करने योग्य आइटम और एम्बेड किए गए गैजेट जैसी विशेष सामग्री ट्रैक कर सकते हैं.
Sự kiện cho phép bạn theo dõi nội dung đặc biệt như video, các mục có thể tải xuống và các tiện ích được nhúng.
मानदंड आईडी की अपनी मैपिंग को विक्रय क्षेत्रों पर बनाए रखने के लिए, नीचे दिए गए उदाहरण का अनुसरण करके एक नया भौगोलिक डेटा सेट बनाएं.
Tạo Tập dữ liệu địa lý mới theo ví dụ dưới đây để giữ việc ánh xạ ID tiêu chí của bạn tới khu vực bán hàng.
अगर आपने अपनी वेबसाइट के बारे में व्यवस्थित डेटा मार्कअप के साथ बताया है, तो एेड-ऑन सीधे आपकी वेबसाइट से फ़ीड में मिलान करने वाली विशेषताओं को पॉप्युलेट और अपडेट कर सकता है.
Nếu bạn đã chú thích trang web của mình bằng hệ thống đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì tiện ích bổ sung này có thể điền và cập nhật các thuộc tính phù hợp ngay từ trang web của bạn vào nguồn cấp dữ liệu.
इससे पहले, जब जातियाँ शाप का एक उदाहरण बताना चाहती थीं, तब वे इस्राएल की ओर संकेत कर सकती थीं।
Trước kia, khi các nước muốn viện dẫn một thí dụ về sự rủa sả, họ có thể kể đến nước Y-sơ-ra-ên.
उदाहरण के लिए, कुल पृष्ठदृश्य साइट के केवल इस अनुभाग के लिए होंगे, संपूर्ण googleanalytics.com के लिए नहीं.
Ví dụ: Tổng số lần xem trang chỉ cho phần này của trang web và không phải cho toàn bộ googleanalytics.com.
ये उदाहरण इस बात की तुलना करते हैं कि सत्र एकीकरण के बंद या चालू होने पर किसी User ID से कौन-सा सत्र और सत्र डेटा संबद्ध किया जा सकता है.
Các ví dụ này so sánh các phiên và dữ liệu phiên nào có thể được liên kết với User ID khi hợp nhất phiên BẬT hoặc TẮT.
उदाहरण दीजिए।
Hãy cho thí dụ.
यदि प्राचीन देखते हैं कि फुरसत के कार्य के दौरान कुछ लोगों की ऐसे कपड़े पहनने की प्रवृत्ति है, तो अधिवेशन से पहले कृपापूर्ण लेकिन दृढ़ सलाह देना उपयुक्त होगा कि विशेषकर एक मसीही अधिवेशन में उपस्थित होनेवाले प्रतिनिधियों के तौर पर ऐसी पोशाक उपयुक्त नहीं है।
Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ.
उदाहरण के लिए, इससे पहले कि आपका बच्चा स्कूल जाए, आप उससे हौसला बढ़ानेवाले कुछ शब्द कह सकते हैं, रोज़ाना बाइबल वचनों पर चर्चा कर सकते हैं, या उसके साथ प्रार्थना कर सकते हैं।
Trước khi con đi học, hãy nói điều gì đó khích lệ, thảo luận câu Kinh Thánh mỗi ngày hoặc cùng con cầu nguyện.
अगर किसी नतीजे के लिए इंप्रेशन नहीं मिलता है; उदाहरण के लिए, अगर नतीजा, खोज नतीजों के पेज 3 पर होता है, लेकिन उपयोगकर्ता केवल पेज 1 देखता है, तो उस क्वेरी के लिए क्रम संख्या को रिकॉर्ड नहीं किया जाता है.
Nếu kết quả không thu được lần hiển thị—ví dụ: nếu kết quả nằm trên trang 3 của kết quả tìm kiếm, nhưng người dùng chỉ xem trang 1—thì vị trí của nó không được ghi lại cho truy vấn đó.
इसलिये ऊपर बाय तरफ किनारे पर, उदाहरण के लिये, है एक घास्, उसे एराग्रोस्टिस निंडेंसिस बुलाते हैँ, उसको एक नजदीकी रिस्तेदार उसे एराग्रोस्टिस टेफ बुलाते हैँ-- आप मेँ से बहुत लोग उसे "टेफ्" की नाम से जानते--ओ इथ्योपिया मेँ एक मूल भोजन है, यह लस- मुक्त है, और वे कुछ हम सूखा सहिष्णु बनाना चाहते हैं।
Ví dụ, ở phía trên cùng bên trái là một đồng cỏ, có tên là Ersgrostis nindensis, Nó có họ hàng gần tên là Eragrostis tef -- nhiều người có thể biết với tên "teff" -- là thức ăn chính ở Ethiopia, không có gluten, và chúng tôi muốn làm cho nó chịu được hạn.
अगर आपको इस बारे में पक्का नहीं पता है, तो हमारे विज्ञापन के लिहाज़ से अच्छे वीडियो के उदाहरणों के लेख पढ़कर अपनी सामग्री जाँचें.
Nếu bạn không chắc chắn, hãy kiểm tra nội dung của bạn dựa trên bài viết về các ví dụ thân thiện với quảng cáo.
ऐसे अनेक उदाहरण हैं: ज़्यादा वोल्टेज के प्रति आपको सतर्क करनेवाला चिन्ह; आपके क्षेत्र की ओर तेज़ी से आनेवाले तूफ़ान के बारे में एक रेडियो घोषणा; एक भीड़-भरे रास्ते पर गाड़ी चलाते वक़्त आपकी कार से एक तेज़ यान्त्रिक आवाज़।
Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe.
उदाहरण के लिए, अगर फ़िलहाल आपके वेबपेज पर किसी युनिवर्सल Analytics के लिए Google Analytics टैग लागू है जिसका मापन आईडी UA-12345-1 है और आप मापन आईडी G-987654321 को उस प्रॉपर्टी से जोड़ते हैं. ऐसे में पेज लोड होने पर डेटा दोनों प्रॉपर्टी को भेजा जाएगा.
Ví dụ: nếu hiện tại bạn đã triển khai thẻ Google Analytics cho thuộc tính Universal Analytics trên trang web có Mã đo lường là UA-12345-1 và bạn kết nối Mã đo lường G-987654321 với thuộc tính đó, hệ thống sẽ gửi dữ liệu đến cả hai thuộc tính khi trang đó tải.
१९ राजा शाऊल और उसके पुत्र योनातन के साथ दाऊद का सम्बन्ध एक उल्लेखनीय उदाहरण है कि कैसे प्रेम और नम्रता साथ-साथ जाते हैं और इसी प्रकार कैसे घमंड और स्वार्थीपन साथ-साथ जाते हैं।
19 Mối liên lạc của Đa-vít với Vua Sau-lơ và con ông là Giô-na-than cho thấy rõ làm sao tình yêu thương đi đôi với tính khiêm nhường, còn sự kiêu ngạo đi đôi với lòng ích kỷ.
यीशु ने उदाहरण देकर समझाया कि हमें क्यों “नित्य प्रार्थना करना और हियाव न छोड़ना चाहिए,” फिर उसने यह सवाल पूछा: “मनुष्य का पुत्र जब आएगा, तो क्या वह पृथ्वी पर विश्वास पाएगा?”
Sau khi minh họa việc cần “phải cầu-nguyện luôn, chớ hề mỏi-mệt”, Chúa Giê-su hỏi: “Khi Con người đến, há sẽ thấy đức-tin trên mặt đất chăng?”
(इफिसियों १:२२; प्रकाशितवाक्य १:१२, १३, २०; २:१-४) इस दरमियान, यदि हम स्तिफनास, फूरतूनातुस, और अखइकुस द्वारा रखे गए उत्तम उदाहरण का अनुकरण करते हैं और अपने भाइयों की सेवा में मेहनत करना जारी रखते हैं, तो हम भी कलीसिया की व्यवस्था को निष्ठापूर्वक सहारा दे रहे होंगे, अपने भाइयों को प्रोत्साहित कर रहे होंगे, और उन्हें ‘प्रेम, और भले कामों में उस्का रहे होंगे।’—इब्रानियों १०:२४, २५.
Trong khi chờ đợi, nếu chúng ta theo gương tốt của Sê-pha-na, Phốt-tu-na và A-chai-cơ và tiếp tục chịu khó phục vụ các anh em, chúng ta cũng sẽ trung thành ủng hộ sự sắp đặt của hội thánh, xây dựng anh em và ‘khuyên-giục họ về lòng yêu-thương và việc tốt-lành’ (Hê-bơ-rơ 10:24, 25).

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ उदाहरण{विशेष} trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.