उचित समय trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ उचित समय trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ उचित समय trong Tiếng Ấn Độ.

Từ उचित समय trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ उचित समय

giờ

Xem thêm ví dụ

आपको ज़रूरतें पूरी करने और विशेषज्ञता के लिए फिर से योग्यता पाने के लिए उचित समय मिलेगा.
Bạn sẽ nhận được khoảng thời gian hợp lý để đáp ứng yêu cầu và đủ điều kiện lại cho chuyên môn.
परमेश्वर “तुम्हें उचित समय पर बढ़ाए”
“Đến kỳ thuận-hiệp Ngài nhắc anh em lên”
आपको अपने बैज पर फिर से हक पाने के लिए ज़रूरी बदलाव करने का उचित समय मिलेगा.
Bạn sẽ có một khoảng thời gian hợp lý để thực hiện các thay đổi và đáp ứng đủ điều kiện để đạt huy hiệu của mình lần nữa.
इसलिए, उस पुस्तक की एक वैयक्तिक प्रति प्राप्त करने के लिए यह एक उचित समय होगा।
* Do đó, đây là lúc tốt để người tuyên bố mới có thể giữ riêng một bản của sách này.
ज़ाहिर है, यहोवा का ‘प्रसन्नता का समय,’ या “उचित समय” तब था जब यीशु इस पृथ्वी पर था।
“Kỳ thuận-tiện” rõ ràng áp dụng cho Chúa Giê-su khi ngài ở trên đất.
१३ पहला पतरस ५:६ में अभिव्यक्ति “उचित समय पर” धैर्यपूर्ण धीरज की ज़रूरत सुझाती है।
13 Thành ngữ “đến kỳ thuận-hiệp” nơi I Phi-e-rơ 5:6 khiến chúng ta nghĩ đến việc cần phải kiên trì chịu đựng.
पार्थिव दृश्य पर शैतान को अपना आख़री प्रकटन करने का यह कितना उचित समय है!
Lúc đó là thích hợp thay để cho Sa-tan xuất hiện lần cuối cùng trên diễn đàn trái đất!
उचित समय यही है”
“Thì thuận-tiện”
फिर, उचित समय पर, आप सर्वदा जीवित रहना किताब पेश करके इसी पद्धति को जारी रखिए।
Rồi vào lúc thuận tiện, bạn có thể giới thiệu sách Sống đời đời, và tiếp tục giống như phương pháp trên.
पतरस कहता है, “परमेश्वर के बलवन्त हाथ के नीचे दीनता से रहो, जिस से वह तुम्हें उचित समय पर बढ़ाए।”
“Vậy, hãy hạ mình xuống dưới tay quyền-phép của Đức Chúa Trời, hầu cho đến kỳ thuận-hiệp Ngài nhắc anh em lên”.
अपने रिश्तेदारों को गवाही देने के लिए उचित समय की सहनशील प्रतीक्षा करने से अनेक भाइयों ने अच्छी सफलता पाई है।
Nhiêu anh em đã gặt hái kết quá tốt bằng cách kiên nhẫn chờ đợi cho đến khi gặp lúc thuận tiện để làm chứng rao giảng cho những người thân.
तो फिर, “परमेश्वर के बलवन्त हाथ के नीचे दीनता से रहो, जिस से वह तुम्हें उचित समय पर बढ़ाए।”—1 पतरस 5:6.
Thật vậy, “hãy hạ mình xuống dưới tay quyền-phép của Đức Chúa Trời, hầu cho đến kỳ thuận-hiệp Ngài nhắc anh em lên”.—1 Phi-e-rơ 5:6.
वे यह समझने में ‘बुद्धिमान’ थे कि सही और उचित समय तब था तथा भोजन को परोसने के लिए सर्वोत्तम साधन क्या थे।
Họ nhận xét một cách ‘trung-tín’ rằng đã đến đúng lúc phân phát đồ ăn cũng như cách thức tốt nhất để làm thế.
उनसे परिचित होने के कारण, यह विषय उनसे चर्चा करने का एक उचित समय चुनने में विवेक उपयोग करने के लिए आप योग्य होंगे।
Vì quen biết họ, nên bạn có lợi thế để suy xét và biết khi nào là lúc thuận tiện để mời họ học Kinh-thánh.
१० सभाओं से पहले और बाद का समय दूसरों को ऐसे वार्तालाप से प्रोत्साहित करने का उचित समय है जो सुननेवालों के लिए अनुकूल है।
10 Thời giờ trước và sau buổi họp là những lúc tiện cho việc xây dựng người khác qua những câu chuyện làm vui lòng người nghe.
उसने यहोवा का उसे राजत्व देने के उचित समय से पहले उस पर हक जमाने की कोशिश में राजा शाऊल के विरुद्ध षड्यंत्र करना अस्वीकार किया।
Vua đã từ khước âm mưu chống lại vua Sau-lơ với ý đồ chiếm ngôi vua trước thời điểm mà Đức Giê-hô-va ban cho ông (I Sa-mu-ên 24:1-15).
जब नियुक्त प्राचीन बपतिस्मा उम्मीदवार के साथ बपतिस्मा के सवालों का पुनर्विचार करते हैं, तब यह उचित पहनावा पहनने के महत्त्व पर चर्चा करने का उचित समय होगा।
Khi các trưởng lão ôn lại các câu hỏi với người muốn làm báp têm, họ nên dùng cơ hội đó để thảo luận về tầm quan trọng của việc ăn mặc đứng đắn.
(फिलेमोन २५) फिर भी, पौलुस की संतुलित सलाह दिखाती है कि ओवरसियरों की पत्नियाँ उचित रूप से अपने पतियों से उचित समय और ध्यान की अपेक्षा कर सकती हैं।
Tuy vậy, lời khuyên thăng bằng của Phao-lô cho thấy vợ giám thị có thể chính đáng mong chồng dành một số thời giờ chú ý đến mình.
‘हर बात का एक उचित समय है,’ यह जाना-माना उसूल, हमारी ज़िंदगी के इस पहलू पर यानी स्वच्छता के मामले पर भी लागू होता है।—सभोपदेशक 3:1, ईज़ी-टू-रीड वर्शन।
Nguyên tắc quen thuộc ‘mọi việc đều có kỳ định’ cũng áp dụng cho phần này của đời sống chúng ta.—Truyền-đạo 3:1.
20 प्रेरित पतरस ने लिखा: “परमेश्वर के बलवन्त हाथ के नीचे दीनता से रहो, जिस से वह तुम्हें उचित समय पर बढ़ाए। और अपनी सारी चिन्ता उसी पर डाल दो, क्योंकि उस को तुम्हारा ध्यान है।”
20 Sứ đồ Phi-e-rơ viết: “Hãy hạ mình xuống dưới tay quyền-phép của Đức Chúa Trời, hầu cho đến kỳ thuận-hiệp Ngài nhắc anh em lên; lại hãy trao mọi điều lo-lắng mình cho Ngài, vì Ngài hay săn-sóc anh em”.
जैसा कि पतरस ने कहा: “इसलिये परमेश्वर के बलवन्त हाथ के नीचे दीनता से रहो, जिस से वह तुम्हें उचित समय पर बढ़ाए। और अपनी सारी चिन्ता उसी पर डाल दो, क्योंकि उस को तुम्हारा ध्यान है।”
Phi-e-rơ nói: “Hãy hạ mình xuống dưới tay quyền-phép của Đức Chúa Trời, hầu cho đến kỳ thuận-hiệp Ngài nhắc anh em lên; lại hãy trao mọi điều lo-lắng mình cho Ngài, vì Ngài hay săn-sóc anh em” (I Phi-e-rơ 5:6, 7).
चूँकि १९१४ में अन्यजातियों का समय समाप्त हो चुका था, यीशु के भविष्यसूचक वचन पूरा करने का उचित समय आया था: “राज्य का यह सुसमाचार सारे जगत में प्रचार किया जाएगा, कि सब जातियों पर गवाही हो, तब अन्त आ जाएगा।”
Kể từ khi Thời kỳ Dân Ngoại chấm dứt năm 1914 cần phải thực thi những lời tiên tri của Giê-su: “[Tin mừng] nầy về nước Đức Chúa Trời sẽ được giảng ra khắp đất, để làm chứng cho muôn dân. Bấy giờ sự cuối-cùng sẽ đến” (Ma-thi-ơ 24:14).
कलीसियाएँ यीशु मसीह की संपत्ति हैं, और अपने उचित समय में, जिस प्रकार कुरिन्थ में उसने किया, वह ऐसी किसी भी कठिनाइयों को सुलझाने के लिए कार्य करेगा जो उनकी आध्यात्मिक भलाई और शान्ति के लिए ख़तरा पेश करती हों।
Các hội thánh đều thuộc về Giê-su Christ, và vào thời điểm do ngài quyết định, giống như tại thành Cô-rinh-tô, ngài sẽ hành động để giải quyết bất cứ khó khăn nào có thể đe dọa hạnh phúc thiêng liêng và sự bình an của họ (Ê-phê-sô 1:22; Khải-huyền 1:12, 13, 20; 2:1-4).
और एक पाठ जिसने मुझे शक्ति प्रदान की, वह था १ पतरस ५:६, ७ जो कहता है: ‘परमेश्वर के बलवन्त हाथ के नीचे दीनता से रहो, जिस से वह तुम्हें उचित समय पर बढ़ाए। और अपनी सारी चिन्ता उसी पर डाल दो, क्योंकि उस को तुम्हारा ध्यान है।’
Một đoạn khác đã thêm sức mạnh cho tôi là I Phi-e-rơ 5:6, 7, nói: ‘Vậy hãy hạ mình xuống dưới tay quyền-phép của Đức Chúa Trời, hầu cho đến kỳ thuận-hiệp Ngài nhắc anh em lên; lại hãy trao mọi điều lo-lắng mình cho Ngài, vì Ngài hay săn-sóc anh em’.
१५ पौलुस यशायाह ४९:८ के शब्द अभिषिक्त मसीहियों पर लागू करता है, और उनसे मिन्नत करता है कि “परमेश्वर का जो अनुग्रह तुम्हें मिला है, उसे व्यर्थ मत जाने दो।” यह अनुग्रह व्यर्थ हो जाता अगर वे उसके द्वारा ठहराए गए “उचित समय” में और “उद्धार के दिन” में उसे प्रसन्न नहीं करते।
15 Phao-lô áp dụng Ê-sai 49:8 cho những tín đồ Đấng Christ được xức dầu, nài xin họ “chớ chịu ơn Đức Chúa Trời luống không” bằng cách tìm kiếm thiện ý của Ngài trong “kỳ thuận-tiện” và “ngày cứu-rỗi” mà Ngài ban cho.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ उचित समय trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.