उभरना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ उभरना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ उभरना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ उभरना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là hiện ra, nổi lên, xuất hiện, lòi ra, bọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ उभरना
hiện ra(emerge) |
nổi lên(emerge) |
xuất hiện(emerge) |
lòi ra(emerge) |
bọng(bag) |
Xem thêm ví dụ
भावनाओं से उभरने में मदद देती है Giúp vượt qua những vấn đề cảm xúc |
इस जानवर का नाश होने से पहले उसका कोई नया सिर नहीं उभरेगा। Sẽ không có thêm đầu nào của con thú này xuất hiện trước khi nó bị hủy diệt. |
उसके गिरने की कोई खास वज़ह नहीं थी।” इसलिए पौंटन कहता है, “सोवियत संघ का उभर आना, आगे बढ़ना और फिर मिट जाना, यह 20वीं सदी की एक बहुत ही हैरतंगेज़ घटना थी।” Thật vậy, “việc Liên Xô trỗi lên, phát triển và sụp đổ”, theo Ponton, là “một trong những cảnh tượng ly kỳ nhất của thế kỷ 20”. |
उस वक्त पूरे रूस पर बॉल्शविक पार्टी ने जो कब्ज़ा कर लिया था उससे एक नये राज्य की बुनियाद डाली गई और वह राज्य था, साम्यवाद जिसके उभरने के पीछे सोवियत संघ का हाथ था। Việc người Bolshevik lên nắm quyền ở Nga vào lúc đó đặt nền tảng cho một đế quốc mới—Chủ Nghĩa Cộng Sản thế giới do Liên Xô đỡ đầu. |
काल्डेरा के भीतर उभरने वाला एकान ज्वालामुखीय कॉम्प्लेक्स हैं, जिसमें पार्क का सबसे ऊंचा पर्वत, माकान पर्वत भी शामिल हैं। Miệng núi lửa Akan thuộc hệ thống tổ hợp núi lửa Akan, trong đó bao gồm ngọn núi cao nhất trong vườn quốc gia, núi Meakan. |
अश्शूर एक उपद्रवी राष्ट्र था जो विश्व शक्ति के तौर पर उभर रहा था। Đó là A-si-ri, một nước quân phiệt đang phát triển hùng mạnh. |
एक दिलचस्प स्वरूप उभरता है। Một mô hình thú vị xuất hiện. |
कई देशों में दूसरे देशों से बड़ी तादाद में शरणार्थियों के आने से विदेशी भाषाएँ बोलनेवाले इलाके उभर आए हैं। Dòng người tị nạn đã góp phần hình thành những khu vực tiếng nước ngoài. |
सन् 1914-1918 पहले विश्व युद्ध के दौरान, ब्रिटेन-अमरीकी विश्व शक्ति उभरी 1914-1918 CN Trong Thế Chiến I, cường quốc Anh Mỹ được hình thành |
लूथर, कैल्विन और ज़्विंगली जैसे लोगों ने धर्म-सुधार आंदोलन की जो चिंगारी भड़कायी उसका अंजाम यह हुआ कि एक नया धर्म उभरकर आया—प्रोटेस्टेंट धर्म। Phong Trào Cải Cách được cổ vũ bởi những người như Luther, Calvin và Zwingli đã dẫn tới việc thành lập một đạo mới, được gọi là Tin Lành. |
कुछ पादरी तो जानबूझकर फिरदौस के बारे में बात नहीं करते, क्योंकि वे कहते हैं कि इससे लोगों के मन में “धरती पर खुशी से जीने के बारे में कुछ ज़्यादा ही तसवीरें उभरने लगती हैं।” Một số nhà truyền giáo cố tình tránh nhắc đến địa đàng vì từ ấy “truyền đạt quá nhiều khái niệm về hạnh phúc trên đất”. |
लेकिन, यह प्रतिमा या दृश्य, जबकि कुछ सेकेंड तक ही रहा हो, मन में ठहर सकता है और समय-समय पर फिर से उभर सकता है। Tuy nhiên, hình ảnh hay cảnh tượng ấy, dù chỉ diễn ra trong vài giây, vẫn có thể dai dẳng nấn ná trong tâm trí và thỉnh thoảng lại hiện về. |
इस शब्द से खुशहाली, बढ़ोतरी और यहोवा की आशीषों की तसवीर मन में उभर आती है। Chữ này liên hệ đến sự thịnh vượng, sự gia tăng và ân phước đến từ Đức Giê-hô-va. |
वह यह भी विश्वास करता है, जिसके बारे में सन रिपार्ट करता है कि “दुनिया के सभी धर्मों को उभर रहे संयुक्त-धर्म का सदस्य बनना चाहिए जो संयुक्त राष्ट्र संस्था की तरह है।” Theo tờ Sun, ông cũng tin rằng “tất cả tôn giáo trên thế giới nên gia nhập một tổ chức mới tương tự như LHQ với tên gọi Liên Hiệp Tôn Giáo”. |
कपटी लोग सच्ची मसीही कलीसिया में भी उभरकर आए हैं। Ngay cả bên trong hội thánh tín đồ Đấng Christ cũng có những kẻ giả hình xuất hiện. |
आज जब दुनिया में बहुत से खतरनाक पंथ उभर आए हैं, तो विरोधी साक्षियों को भी “खतरनाक पंथ” का नाम दे देते हैं। Họ la ầm ĩ về “giáo phái nguy hiểm” và họ chụp mũ Nhân Chứng Giê-hô-va với cái tên ấy. |
जब जैतून पहाड़ के ऊपर पूरा चाँद उभरता है, तब यरूशलेम शाम की मंद-मंद रोशनी में नहा रहा है। Thành Giê-ru-sa-lem chìm trong ánh sáng mờ đục, trong khi trăng tròn mọc lên trên Núi Ô-li-ve. |
“जब कोई यीशु मसीह की बात करता है, तो अकसर लोगों के मन में या तो एक नन्हे बच्चे की, या फिर दर्द से तड़पते एक मरते आदमी की तसवीर उभर आती है। “ Khi có ai đề cập đến Chúa Giê-su, nhiều người liên tưởng đến một bé sơ sinh hay là một người đang hấp hối. |
असल में देखा जाए तो आज क्रिसमस से जुड़े ऐसे कई रस्मों-रिवाज़ दोबारा उभर आए हैं जो शुरू में रोमियों के ज़माने में थे, जैसे ऐयाशी करना, बड़ी-बड़ी दावतें रखना और एक-दूसरे को तोहफे देना। Thực chất Lễ Giáng Sinh ngày nay hầu như không khác gì với nguồn gốc của nó vào thời La Mã—vui chơi, tiệc tùng và tặng quà cho nhau. |
जबकि इसके आखिरी भाग को दानिय्येल ने अपने नज़रिए से लिखा है। इसमें विश्वशक्तियों के उभरने और गिरने, मसीहा के आने के समय और हमारे ज़माने में होनेवाली घटनाओं के बारे में भविष्यवाणियाँ दी गयी हैं। Sách ghi lại các lời tiên tri về sự cường thịnh và suy tàn của một số cường quốc, thời điểm Đấng Mê-si xuất hiện cũng như các biến cố sẽ xảy đến trong thời chúng ta. |
दो दुश्मन राजा उभरकर सामने आते हैं HAI VUA THÙ NGHỊCH LỘ DẠNG |
मिसालों को सुनकर लोगों के मन में उसकी तसवीर उभर आती थी, जिससे वे किसी बात को आसानी से समझ पाते थे। Minh họa gợi hình ảnh nên giúp người nghe dễ nắm bắt điểm ngài đang nói. |
और चार-तिहाई से ये उभरता है। Và thứ này được tạo ra từ bốn-phần-ba. |
उसी तरह कई मुस्लिम देशों में भी ऐसे समूह उभरकर आए, जिन्होंने भ्रष्टाचार और बुरे चाल-चलन पर रोक लगाने के लिए कुरान का सही-सही पालन करने पर ज़ोर दिया। Cũng thế, ở các nước theo Hồi Giáo, một số nhóm đã cố gắng bài trừ tham nhũng và lạm quyền bằng cách khuyến khích người ta theo sát kinh Koran hơn. |
पवित्र शक्ति के कामों के बारे में सोचते वक्त आपके सामने किन घटनाओं की तसवीर उभर आती है? Khi nghĩ về hoạt động của thánh linh, bạn liên tưởng đến điều gì? |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ उभरना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.