twill trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ twill trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ twill trong Tiếng Anh.

Từ twill trong Tiếng Anh có các nghĩa là chéo go, dệt chéo, vải chéo, vải chéo go. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ twill

chéo go

verb

dệt chéo

verb

vải chéo

verb

vải chéo go

verb

Xem thêm ví dụ

Twill safely guide us through.16
Thanh sắt sẽ hướng dẫn chúng ta đi an toàn đến cùng.16
A satirical verse of the period went: You may strut, dapper George, but 'twill all be in vain, We all know 'tis Queen Caroline, not you, that reign – You govern no more than Don Philip of Spain.
Một câu châm biếm của thời kì này: You may strut, dapper George, but 'twill all be in vain, We all know 'tis Queen Caroline, not you, that reign – You govern no more than Don Philip of Spain.
'Twill raise your reedy spirits.
Nhảy cho phấn khởi tinh thần.
" Take a drop more, Janny, " said Hall. "'Twill steady ye. " " Lock him out, " said Mrs. Hall.
" Hãy thả hơn, Janny, " Hall. "'Ngươi twill ổn định. " " Khóa anh ta ra ", bà Hội trường.
Twill safely guide us through.16
Thanh sắt hướng dẫn chúng ta đi một cách an toàn.16
MERCUTlO No,'tis not so deep as a well, nor so wide as a church door; but'tis enough,'twill serve: ask for me to- morrow, and you shall find me a grave man.
MERCUTIO Không, ́tis không sâu như giếng, cũng không rộng như một cánh cửa nhà thờ; nhưng ́tis đủ', chéo phục vụ: xin cho tôi vào ngày mai, và bạn sẽ tìm thấy một người đàn ông nghiêm trọng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ twill trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.