त्वरित trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ त्वरित trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ त्वरित trong Tiếng Ấn Độ.

Từ त्वरित trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là nhanh, sẵn sàng, lẹ, mau, nhánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ त्वरित

nhanh

(speedy)

sẵn sàng

(ready)

lẹ

(quick)

mau

(ready)

nhánh

(quick)

Xem thêm ví dụ

त्वरित पहुँच टर्मिनलName
Dòng lệnh truy cập nhanhName
टुपोलेव टीयू-204 को विमान के एक परिवार के रूप में डिजाइन किया गया था जिसमें यात्री, कार्गो, कॉम्बी और त्वरित-बदलाव वाले वेरिएंट शामिल थे।
Tu-204 được thiết kế như một dòng máy bay hiện đại mới với các biến thể chở khách, chở hàng, hỗn hợp và cả phiên bản có thể chuyển đổi nhanh chóng.
टूल के त्वरित लिंक: टूल के लिंक (टेक्स्ट बदलें, टेक्स्ट एपेंड करें, कैपिटलाइज़ेशन बदलें) अब विज्ञापन समूह और अभियान टैब पर दिखाई देते हैं.
Liên kết nhanh đến các công cụ: Hiện tại, liên kết đến các công cụ (Thay thế văn bản, Nối văn bản, Thay đổi viết hoa) xuất hiện trên tab Nhóm quảng cáo và tab Chiến dịch.
ओईसीडी द्वारा 2007 के स्वीडन के आर्थिक सर्वेक्षण के मुताबिक स्वीडन में औसत मुद्रास्फीति 1990 के दशक के मध्य से यूरोपीय देशों में सबसे कम रही है, जो मुख्य रूप से वैश्वीकरण के विनियमन और त्वरित उपयोग के कारण है।
Theo Economic Survey of Sweden 2007 bởi OECD, sự lạm phát trung bình ở Thụy Điển là một trong những mức thấp nhất trong số các nước châu Âu kể từ giữa thập niên 1990, phần lớn là do bãi bỏ quy định và sử dụng nhanh chóng của toàn cầu hóa.
आप के लिए त्वरित सवाल है ।
Tôi có một câu hỏi nhanh cho ngài.
त्वरित आरक्षण की जरूरत
Cần đặt chỗ nhanh chóng
डायनामिक रीमार्केटिंग सेट अप करने के पूरी विधि का त्वरित अवलोकन करने के लिए इस मार्गदर्शिका का उपयोग करें.
Sử dụng hướng dẫn này để biết tổng quan nhanh về cách thiết lập tiếp thị lại động từ đầu đến cuối.
आम तौर पर पहले वाले तरीक़े को एक बेहतर अभ्यास माना जाता है, चूंकि यह इंटरफ़ेस मुद्दों को त्वरित रूप से स्थानीय होने और ठीक होने की अनुमति देता है।
Thông thường cách thức này được coi là một thực hành tốt hơn vì nó cho phép các vấn đề về giao diện được định vị một cách nhanh chóng và cố định hơn.
एक त्वरित मौत बेहतर है ।
Giết chúng đi là tốt hơn.
एक वैकल्पिक उत्पादन विधि को "सूतीकरण" के नाम से जाना जाता है, जो त्वरित एवं कम उपकरणों वाला होता है।
Một phương pháp sản xuất khác được gọi là "bông vải hóa", nhanh hơn và đòi hỏi ít thiết bị hơn.
इस तरह का पानी पीने योग्य नहीं होता है और पीने या भोजन तैयार करने में इस तरह के पानी का उपयोग बड़े पैमाने पर त्वरित और दीर्घकालिक बीमारियों का कारण बनता है, साथ ही कई देशों में यह मौत और विपत्ति का एक प्रमुख कारण है।
Uống hoặc sử dụng nước như vậy để chuẩn bị thực phẩm dẫn đến các bệnh cấp tính và mãn tính phổ biến và là nguyên nhân chính gây tử vong và bệnh tật ở nhiều nước.
72 का नियम: "72 का नियम" यह पता लगाने की एक "त्वरित और गंदी" विधि है कि एक दिए हुए ब्याज दर में धन कितनी जल्दी दोगुना होता है।
'Quy tắc 72': "Quy tắc 72" là một phương pháp "nhanh chóng và bẩn" để tìm cách tăng nhanh chóng tiền lên gấp đôi cho một mức lãi suất nhất định.
एकल खातों के अवलोकन पेज की तरह ही, यहां मौजूद अवलोकन पेज की सहायता से आप अपने प्रबंधित खातों के समस्त प्रदर्शन की त्वरित रूप से समीक्षा कर सकते हैं.
Tương tự như các Trang tổng quan của tài khoản cá nhân, trang Tổng quan ở đây cho phép bạn xem lại nhanh hiệu suất chung cho các tài khoản được quản lý của mình.
परमाणु उम्र के अग्रिम.. है उत्परिवर्तन प्रगति त्वरित हो सकता है.
Sự ra đời của kỉ nguyên hạt nhân có thể đẩy nhanh quá trình tiến hóa.
सहानुभूति आम तौर पर विभाजन त्वरित प्रतिक्रिया की आवश्यकता होती है कार्यों में कार्य करता है।
Bộ phận giao cảm thường có chức năng trong các hành động yêu cầu phản hồi nhanh.
त्वरित गतिScreen saver category
Chuyển động nhanhScreen saver category
IMEI संख्या को अपनी त्वरित आरंभ मार्गदर्शिका में लिख लें या संख्या की फ़ोटो ले लें.
Hãy viết số IMEI vào trong Sách hướng dẫn sử dụng nhanh hoặc chụp ảnh số IMEI.
एक त्वरित प्रारंभ मार्गदर्शिका और वारंटी पुस्तिका भी शामिल होती है.
Hướng dẫn bắt đầu nhanh và Sổ bảo hành cũng đi kèm.
यह जांचने के दो त्वरित तरीके हैं.
Có hai cách để kiểm tra nhanh.
बस एक त्वरित स्काउट.
Một chuyến do thám nhanh thôi.
वो बहुत ही तेज, युतिसम्पन्न एवं त्वरित व्यक्ति है।
Không, chính là người còn lại, hắn ta là một người đàn ông đích thực có chí khí.
आपके अंतिम-विज्ञापनदाता क्लाइंट को उनके Google Ads अभियानों को प्रबंधित करने वाले आपके टूल का उपयोग रोकने के लिए एक त्वरित और आसान तरीका प्रदान किया जाना चाहिए.
Khách hàng là nhà quảng cáo cuối của bạn phải được cung cấp cách nhanh chóng và dễ dàng để ngừng sử dụng công cụ của bạn cho việc quản lý chiến dịch Google Ads của họ.
पृष्ठ समय और त्वरित सुझाव रिपोर्ट में डेटा देखने के लिए ट्रैकिंग कोड में कोई बदलाव करने की ज़रूरत नहीं है.
Bạn không cần thay đổi mã theo dõi để xem dữ liệu trong báo cáo Thời gian của trang và Đề xuất tốc độ.
□ “बोली को तेज़ और त्वरित, और फलस्वरूप दुर्बोध नहीं, बल्कि धीमा और स्पष्ट होना चाहिए।”
□ “Không nên nói nhanh và vội vã vì sẽ sinh ra khó hiểu, nhưng nên nói chậm rãi và thong thả”.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ त्वरित trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.