turn back trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ turn back trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turn back trong Tiếng Anh.
Từ turn back trong Tiếng Anh có các nghĩa là lùi, quay, quay lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ turn back
lùiverb This is the sort of thing that there's no turning back. Nếu nhúng tay vào thì sẽ không có đường lùi đâu. |
quayverb So turn away. I'll tell you when you can turn back. Vì vậy, quay đi nào. Tôi sẽ cho bạn biết khi bạn quay mặt lại. |
quay lạiverb Once they are out, there is no turning back. Một khi họ thoát ra, thì không được quay lại nữa. |
Xem thêm ví dụ
After striking Tokyo and Yokohama, the force turned back to cover the landings on Iwo Jima, 19 February. Sau khi bắn phá Tokyo và Yokohama, lực lượng quay trở lại để hỗ trợ cho cuộc đổ bộ lên Iwo Jima vào ngày 19 tháng 2. |
There's no dishonor in turning back. Chẳng có gì ô nhục khi quay lưng cả? |
Then it'd be too late to turn back. Không. Có, sau đó sẽ cảm thấy rất hối hận. |
Shortly thereafter, Hipper ordered his ships to turn back to German waters. Không lâu sau đó, Hipper ra lệnh cho các con tàu của mình quay trở về vùng biển Đức. |
I'll tell you when you can turn back. Tôi sẽ cho bạn biết khi bạn quay mặt lại. |
Instead of turning back, we blame the instructions and then eschew them altogether. Thay vì quay trở lại, thì chúng ta lại đổ lỗi cho những chỉ dẫn và sau đó hoàn toàn làm ngơ những chỉ dẫn đó. |
They then turned back. Thế rồi họ quay trở lại. |
When the world turns its back on you, you turn your back on the world. Khi thế giới quay lưng với cậu, cũng là khi cậu quay lưng với thế giới. |
If we're turning back we do it now. Nếu có quay về thì phải đi ngay. |
Nizam wishes to use it to corrupt history, he wants to turn back time and make himself king Nizam muốn dùng nó để phá hỏng lịch sử, ông ta muốn quay ngược thời gian và biến mình thành vua |
We drove slowly along a canal to a dead end, then turned back. Chúng tôi lái xe chầm chậm dọc theo một con kênh tới đoạn cuối cùng rồi lại quay trở lại. |
Yes, but some of these projections have it turning back to sea. Nhưng một số hình ảnh cho thấy nó sẽ quay ngược ra phía biển. |
Marcus Aurelius refused to recognize him, and turning back, deposed and exiled him to Alexandria. Marcus Aurelius từ chối công nhận ông ta và quay trở lại, lật đổ và lưu đày ông ta tới Alexandria. |
19 For after my turning back I felt remorse;+ 19 Con đã biết hối hận sau khi trở lại,+ |
Shall we turn back? Chúng ta quay về lấy chứ? |
You think you can persuade the barons to turn back? Ông nghĩ có thể thuyết phục các nam tước quay lại sao? |
Turn back? Quay lại? |
America , we cannot turn back . Hoa Kỳ , chúng tôi không thể quay trở lại . |
There's no turning back now. Nhưng giờ chúng ta không thể quay về. |
I cannot turn back now Đệ đã không quay lại được nữa |
Immediately after the bird strike they are turning back for the airport. Ngay sau khi chim đâm vào họ đã quay về sân bay. |
There's no turning back. Không thể quay đầu lại. |
(Luke 17:11-19) Only one turned back to praise God and express thanks to Jesus. (Lu-ca 17:11-19) Chỉ một người duy nhất đã trở lại ngợi khen Đức Chúa Trời và cám ơn Chúa Giê-su. |
In a mighty way, Judah thus began to turn back to Jehovah. Dân Giu-đa đã bắt đầu trở lại với Đức Giê-hô-va. |
They too stopped, and seemed to be discussing whether to turn back or continue on their way. Thấy họ, hai người này cũng dừng lại, hình như bàn với nhau cứ tiếp tục lên đường hay quay lại phía sau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turn back trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới turn back
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.