tubarão-martelo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tubarão-martelo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tubarão-martelo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ tubarão-martelo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là búa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tubarão-martelo

búa

Xem thêm ví dụ

Já mergulhei a 60 metros para ver tubarões-martelo.
Tôi đã lặn sâu 60 mét để xem loài cá mập đầu búa.
Estava a fazer mergulho com um grupo de amigos há uma semana e estava a ser fabuloso: arraias-mantas, tubarões-baleia, pinguins e claro, tubarões-martelo.
Tôi đi lặn với nhóm bạn trong khoảng một tuần, và mọi thứ thật tuyệt: cá đuối Manta, cá mập voi, chim cánh cụt và tất nhiên, cả cá mập đầu búa nữa.
Também procurei, nesta história, o esquivo tubarão-martelo, um animal que não era muito fotografado, até há uns 7 ou 10 anos.
Tôi cũng nghiên cứu câu chuyện này với loài cá mập đầu búa lớn hay ẩn nấp. Một loài vật chưa được chụp hình nhiều cho tới khoảng 7 hay 10 năm về trước.
Não sabemos para onde migram, de onde migram, onde acasalam, onde têm as suas crias mas a população do tubarão-martelo no Atlântico diminuiu 80% nos últimos 20 a 30 anos.
Chúng ta không biết nơi chúng di cư tới đâu hay đến từ đâu, nơi chúng kết đôi giao phối, nơi chúng đẻ con, và chưa biết rằng số lượng cá mập đầu búa trong Đại Tây Dương đã giảm mạnh tới 80% trong khoảng 20 đến 30 năm gần đây.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tubarão-martelo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.