टूट trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ टूट trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ टूट trong Tiếng Ấn Độ.

Từ टूट trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là gãy, vỡ, làm vỡ, sự tuyệt giao, bể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ टूट

gãy

(broken)

vỡ

(split)

làm vỡ

(break)

sự tuyệt giao

(break)

bể

(break)

Xem thêm ví dụ

तूफान आने पर जो पेड़ झुक जाते हैं, वे टूटते नहीं।
Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão.
उनकी भाषा ऐसी है कि साँस छोड़कर बोली जाती है और फिर कंठ के ज़रिए बोली रोकी जाती है, इसके अलावा इसमें बहुत-से स्वर (एक शब्द में पाँच से भी अधिक स्वर) होते हैं और व्यंजनों का इस्तेमाल बहुत कम होता है, जिसकी वजह से मिशनरियों की हिम्मत टूटने लगी थी।
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
क्यों कुछ शादियाँ टूटकर बिखर जाती हैं
Tại sao một số hôn nhân thất bại
टूट कर गिरनाComment
Hủy dầnComment
जब शादी टूट जाए
KHI HÔN NHÂN THẤT BẠI
याद रखिए: “यहोवा टूटे मनवालों के समीप रहता है, और पिसे हुओं का उद्धार करता है।”—भजन ३४:१८.
Hãy nhớ: “Đức Giê-hô-va ở gần những người có lòng đau-thương, và cứu kẻ nào có tâm-hồn thống hối” (Thi-thiên 34:18).
यहूदा पर जब परमेश्वर का कहर टूटता तब क्या होता, और इस जानकारी से हम क्या सबक सीख सकते हैं?
Những gì đã xảy ra khi Đức Chúa Trời phán xét Giu-đa và việc ý thức được điều này sẽ ảnh hưởng thế nào đến chúng ta?
3 लेकिन यहूदा देश में ऐसे लोग मुट्ठी-भर ही हैं जो सच्चे दिल से धार्मिकता की राह पर चलते हैं, और इसलिए शायद उनकी हिम्मत टूट सकती है, वे निराश हो सकते हैं।
3 Tuy nhiên, trong nước Giu-đa tương đối không có nhiều người thật sự theo đuổi công bình, và điều này có thể khiến họ nhút nhát và nản chí.
इस प्रकार के रोबोट्स टूटी हुई इमारतों में भेजे जा सकते है प्राकृतिक आपदाओं के बाद नुकसान का आकलन करने के लिए, या प्रतिक्रियाशील इमारतों में विकिरण के स्तर को मैप करने के लिए|
Các robot thế này có thể được cử vào trong những tòa nhà bị đổ, để đánh giá thiệt hại sau thảm họa thiên nhiên, hoặc gửi vào lò phản ứng hạt nhân để vẽ bản đồ các mức phóng xạ.
कमर के टूटने के बाद उनको यह लगा की उन्हें वह देखभाल नहीं मिला जो उन्हें मिलना चाहिए था।
Ông ấy nói rất nhiều về cảm giác của mình khi phải nằm liệt giường và không nhận được sự chăm sóc cần thiết.
फिर उसने अपनी टूटी-फूटी चेक भाषा में समझाया: “हम आपको ये पैसे इसलिए लौटा रहे हैं क्योंकि हम यहोवा की साक्षी हैं।
Dù không nói nói thạo tiếng Czech, Victoria cố giải thích: “Chúng tôi trả lại tiền cho bà vì chúng tôi là Nhân Chứng Giê-hô-va.
“यहोवा टूटे मनवालों के समीप रहता है, और पिसे हुओं का उद्धार करता है।”—भजन 34:18.
“Đức Giê-hô-va ở gần những người có lòng đau-thương, và cứu kẻ nào có tâm-hồn thống-hối”.—Thi-thiên 34:18.
इसके अलावा, एक दिन पहले, मैंने फोन किया था उस शहर को जहां मैं जा रही थी यह जानने के लिए की अगर में स्कूटर किराये पर ले सकती हूँ, यदि मेरा स्कूटर टूट जाए।
Và hôm trước đó, tôi đã gọi điện cho thành phố nơi tôi sẽ đến, để tìm hiểu về nơi tôi có thể thuê xe lăn điện nếu chiếc của tôi hỏng.
लेकिन अचानक मुसीबत टूट पड़ी।
Thế rồi mọi cái đều nổ tung cả lên.
जब उस इलाके को खाली करने का आदेश हटाया गया जहाँ पर राज्यगृह था, तो भाई वहाँ वापस गए और देखा कि उनके राज्यगृह की इमारत एक तरफ झुकी हुई है, उसमें दरार पड़ी हुई है और टूट-फूट गयी है।
Khi lệnh di tản được thu hồi, các anh trở về nơi mà Phòng Nước Trời tọa lạc và thấy Phòng bị nghiêng, rạn nứt và hư hại.
टूटे हुए यूआरएल के लिए अपने ट्रैकिंग सेटअप की जांच करने के लिए, ट्रैकिंग टेम्प्लेट के बगल में मौजूद जांच करें बटन पर क्लिक करें.
Để kiểm tra thiết lập theo dõi cho các URL bị hỏng, hãy nhấp vào nút Kiểm tra bên cạnh mẫu theo dõi.
और राज्य “अनन्तकाल तक न टूटेगा” क्योंकि इस राज्य को मिलनेवाली उपलब्धियाँ सदा तक कायम रहेंगी।
Ngoài ra, Nước Trời “không bao giờ bị hủy-diệt” vì những thành tích của nước ấy sẽ được bền vững mãi mãi.
कोई न कोई तो हमेशा रोते रोते टूट जाता है.
Luôn có người gục ngã và òa khóc.
ग्वाम के शाखा दफ्तर ने टूटे-फूटे घरों की मरम्मत के लिए सामान और लोग भेजे, और हवाई देश के शाखा दफ्तर ने भी मदद की।
Chi nhánh Guam tiếp tế vật liệu và nhân lực để sửa chữa nhà cửa bị hư hại, và chi nhánh Hawaii cũng trợ giúp.
1:20) जो लोग ऐसा करते हैं, उनका अनमोल रिश्ता लोगों से, साथ ही परमेश्वर से टूट सकता है।
Những điều này có thể hủy hoại mối quan hệ quý báu với người khác và với Đức Giê-hô-va.
44 तब उस पहाड़ पर रहनेवाले एमोरी लोगों ने आकर तुम्हारा सामना किया। वे मधुमक्खियों की तरह तुम पर टूट पड़े और उन्होंने तुम्हें सेईर के इलाके में दूर होरमा तक भगाया।
44 Rồi dân A-mô-rít đang sống trên núi đi ra đánh anh em, và như bầy ong, họ đuổi anh em chạy. Họ đánh anh em tan tác từ Sê-i-rơ cho đến tận Họt-ma.
पॉल कहता है, “मेरे पास सन् 1936 की ब्यूक स्पेशल गाड़ी थी और उन गाड़ियों के एक्सल का टूटना आम था।
Paul hồi tưởng: “Tôi có chiếc xe Buick Special đời 1936, và loại xe đó nổi tiếng hay gãy trục bánh xe.
उसने यहोवा से मुँह फेरने की बात को ठुकरा दिया, तब भी जब उसे समझ में नहीं आ रहा था कि क्यों उस पर अचानक मुसीबतों का पहाड़ टूट पड़ा है।
Ông nhất quyết không từ bỏ Đức Giê-hô-va, ngay cả khi không hiểu tại sao tai họa tự nhiên xảy ra dồn dập.
भले ही वह भेड़ खो गयी थी मगर चरवाहे की नज़र में वह अब भी अनमोल थी। उसी तरह जिन लोगों का मंडली से संपर्क टूट गया है वे भी प्राचीनों की नज़र में अनमोल हैं।
Như con chiên bị lạc vẫn quý giá trong mắt người chăn, những người ngưng kết hợp với dân Đức Chúa Trời vẫn quý giá trong mắt các trưởng lão.
१२ लेकिन यहोवा का यह धीरज का बाँध कब टूटेगा और “भारी क्लेश” कब शुरू होगा?
12 Khi nào thì Đức Giê-hô-va sẽ không kiên nhẫn nữa?

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ टूट trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.