टंक trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ टंक trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ टंक trong Tiếng Ấn Độ.
Từ टंक trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đặt ra, đồng tiền, tiền xu, tiền cắc, tạo ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ टंक
đặt ra(coin) |
đồng tiền(coin) |
tiền xu(coin) |
tiền cắc(coin) |
tạo ra(coin) |
Xem thêm ví dụ
रॉस के पीछे-पीछे जब मैं ताज़ी हवा में ऊपर आया, तब मैंने चैन की साँस ली, और हम दोनों मलबे से भरी ऐयर-टाइट टंकियों में से एक टंकी के ऊपर चढ़ गए। Tôi thở phào nhẹ nhõm, đi theo ông Ross trở lên nơi có không khí mát mẻ và leo lên nóc của một bồn lắng cặn kín khí. |
लेकिन जो पानी किसी तालाब, नदी, खुली टंकी या कुएँ से मिलता है, उसके साफ होने की गुंजाइश बहुत कम होती है। लेकिन अगर आप उसे उबाल लें, तो बेफिक्र होकर पी सकते हैं। Nước từ ao hồ, sông, và những bồn chứa, giếng không đậy nắp ít khi sạch, nhưng nếu nấu sôi thì an toàn hơn. |
जिस तरह घर में पानी के इंतज़ाम के लिए नल और टंकियाँ होती हैं, उसी तरह पृथ्वी पर जल-चक्र, नदियों, झीलों और समुद्रों की बदौलत हमें लगातार पानी मिलता है। Chu trình của nước và hệ thống sông ngòi, ao hồ, biển trên trái đất cung cấp nước cho chúng ta. |
एनॆरॉबिक डाइजेस्टिंग टंकियाँ, मलबे को उपयोगी खाद और मिथेन गैस में बदलती हैं Bồn ninh yếm khí biến cặn thành phân bón và khí metan có ích |
जब गंदा पानी धीरे-धीरे इन टंकियों में भरता है, तब तेल और चिकनाहट, सतह पर तैरने लगते हैं और फिर उन्हें ऊपर से हटा दिया जाता है। Trong khi nước chảy từ từ qua các bể, dầu mỡ nổi lên trên và được hớt đi. |
पानी की टंकियों और कपड़े धोने के टबों को ढककर रखिए। Đậy thùng và lu chứa nước. |
अधिकांश समय, हम बरसात के पानी का इस्तेमाल करते थे जो एक टँकी में जमा होता था। Phần nhiều chúng tôi dùng nước mưa chứa trong thùng. |
पहाड़ों को पानी की कुदरती टंकी कहा गया है, क्योंकि दुनिया की बड़ी-बड़ी नदियाँ इन्हीं पहाड़ों से निकलती हैं और धरती की आधी से ज़्यादा आबादी पानी के लिए पहाड़ों पर ही निर्भर है। Vì cung cấp nước cho tất cả các sông chính và cho nửa số dân trên đất nên núi được gọi là những tháp nước thiên nhiên. |
ये पानी की टंकियाँ, इंसानों की खुशहाली के लिए निहायत ज़रूरी हैं।” Những ‘tháp nước’ này thiết yếu cho sự sống của loài người”. |
एक मोटरगाड़ी की गैस टंकी में इतनी विविध वस्तुएं डाल कर देखिए कि वह कितनी दूर चलती है! Hãy thử bỏ nhiều vật liệu khác nhau vào bình xăng xe hơi và xem xe chạy được bao xa! |
छत की टंकी में भरे हुए पानी ने मुझे झुलसा दिया, जिसकी वजह से मुझे कुछ महीनों तक पिथ टोपी पहननी पड़ी जब तक कि मेरे सिर की खाल ठीक नहीं हुई। Nước chứa trong một cái thùng trên nóc nhà làm tôi bị phỏng, vì thế tôi phải đội nón cối cả mấy tháng cho đến khi da đầu tôi lành lại. |
बायोसॉलिड स्टोरेज टंकी Bể chứa chất đặc hóa sinh |
और ट्रीटमेंट प्लांट में जो मलबा बचा होता है, उसे बड़ी-बड़ी टंकियों में पम्प किया जाता है जिन्हें एनॆरॉबिक डाइजेस्टर कहते हैं। यहाँ बैक्टीरिया, जैविक तत्वों को मिथेन गैस में बदल देते हैं, साथ ही ऐसा मलबा तैयार होता है जिसे आगे और बदला नहीं जा सकता। Chất cặn còn lại tại nhà máy được bơm vào những bồn to gọi là bồn ninh yếm khí. Nơi đây, những vi sinh vật phân hóa chất hưu cơ thành khí metan và chất cặn ổn định hơn. |
इन टंकियों का नाप करीब फुटबॉल के एक मैदान के बराबर होता है। अगर ऐयर क्लीनर के ज़रिए पहले दुर्गंध को मिटाने का अच्छा बंदोबस्त नहीं किया गया हो, तो यही वह जगह है जिसकी वजह से आस-पड़ोस में रहनेवाले लोग दुर्गंध की शिकायत करने लगेंगे। Các bể này nằm trong một khu rộng bằng sân bóng đá và tại đây một người mới hiểu những người hàng xóm sẽ than phiền biết bao nếu hệ thống lọc không khí không hoạt động hữu hiệu. |
इस ख़तरे को मानो सचित्रित करने के लिए, अप्रैल १९९३ में टोम्स्क, साइबेरिया के एक भूतपूर्व अस्त्र संयंत्र में एक परमाणु कूड़ा टंकी का विस्फोट हुआ, जिसके कारण चर्नोबिल-जैसी दूसरी दुर्घटना के मानसिक चित्र खिंच गए। Như để điển hình cho sự nguy hiểm này, một thùng chứa cặn bã hạch tâm tại một nhà máy sản xuất vũ khí trước đây ở Tomsk, Siberia, đã nổ tung vào tháng 4, 1993, làm cho người ta bị ám ảnh về một vụ Chernobyl thứ hai. |
बचे हुए गंदे पानी को 50 फुट ऊपर सेडिमेंटेशन टंकियों में पम्प किया जाता है।” Nước thải còn lại được bơm lên cao 15 mét vào các bể lắng cặn”. |
उस शहर में एक रासायनिक कारख़ाना है, और दिसम्बर की उस रात, एक गैस संग्रह-टंकी का एक वाल्व ख़राब हो गया। Trong thành phố này có một nhà máy hóa học, cái van trên bồn chứa hơi bị hư vào đêm tháng 12 ấy. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ टंक trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.