ठेल trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ठेल trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ठेल trong Tiếng Ấn Độ.
Từ ठेल trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đẩy, xô, đâm, sự xô, thúc ép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ठेल
đẩy(thrust) |
xô(push) |
đâm(lunge) |
sự xô(push) |
thúc ép(push) |
Xem thêm ví dụ
फिर जब अँधेरा होने लगता है, तो वह एक सड़क के किनारे अपना ठेला रोकता है और उसके नीचे गत्ता डालकर सो जाता है। Đêm đến, ông trải tấm bìa cứng dưới gầm xe đẩy và nằm ngủ. |
मुरदों की सूजी हुई लाशों को छोटी-छोटी ठेला-गाड़ियों में ले जाया गया। Trên những xe cút kít nhỏ, người ta chở đem đi xác người chết đã trương phình. |
एक बार, मैं ठेले पर रखकर मुद्रित साहित्य को रेलवे स्टेशन ले गया, क्योंकि उन दिनों हमें हमेशा वैन उपलब्ध नहीं होती थी। Có một lần, tôi đã chở sách báo ra tới ga xe lửa bằng xe cút kít, vì vào thời đó không phải lúc nào chúng tôi cũng có xe chở hàng để dùng. |
पहले मैं जहाँ रहती थी, वहाँ के लोग अकसर मुझे ठेले के पास खड़ा देखते थे। उन्हें मैं अजीब नहीं लगती थी। Trong khu xóm cũ ở Bờ biển Ngà, mọi người đã quen với việc nhìn thấy tôi bên cạnh quầy hoa quả. |
वीसेनटा* नाम का एक गरीब आदमी, ब्राज़ील के साउँ पाउलू शहर में रहता है। वह अकसर सड़क पर एक भारी ठेला खींचता हुआ दिखायी देता है। NGƯỜI TA thường thấy ông Vicente* đẩy chiếc xe chất đầy vật dụng phế thải qua các nẻo đường của thành phố São Paulo, Brazil. |
कुछ जगहों पर गधे ठेला गाड़ी खींचते हैं और कभी-कभी दो गधे मिलकर चार पहियोंवाली एक बड़ी मालगाड़ी खींचते हैं। Ở vài nơi, lừa được dùng để kéo xe, hay đôi khi người ta dùng hai con để kéo một xe khá lớn. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ठेल trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.