टैंक trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ टैंक trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ टैंक trong Tiếng Ấn Độ.

Từ टैंक trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là xe tăng, Xe tăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ टैंक

xe tăng

noun

मुझे माफ करना, किसी सिर्फ " एक टैंक " कहा रहा हूँ?
Xin lỗi, có phải ai vừa nói xe tăng?

Xe tăng

noun

मुझे माफ करना, किसी सिर्फ " एक टैंक " कहा रहा हूँ?
Xin lỗi, có phải ai vừa nói xe tăng?

Xem thêm ví dụ

टैंक को नीचे ले जाएँ ताकि आप सांस ले सकें ♪ ♪ नीचे ♪ ♪ गतिविधियां धीमे ♪
♪ Mang bình dưỡng khí xuống để bạn có thể thở được ♪ ♪ Bên dưới ♪ ♪ Mọi chuyển động chậm rãi ♪
उसने कई टैंक और मंदिर बनवाए।
Ông thành lập nhiều tu viện và nhà thờ.
मेरे लिए टैंक छोड़ दें.
Để những chiếc xe tăng đó cho tôi.
मशीन गनों ने निष्ठुर कुशलता से गोलियाँ उगलीं; मस्टर्ड गैस ने हज़ारों की तादाद में लोगों को जलाया, उत्पीड़ित किया, अशक्त किया, और राख कर दिया; अपने बड़े-बड़े तोपों से शोले उगलते हुए टैंक दुश्मनों की टुकड़ियों के बीच से संगदिली से बढ़ते चले गए।
Súng liên thanh gây ra tai hại lớn; hơi của chất độc lỏng làm cháy da, hành hại, gây tàn phế và giết hàng ngàn binh lính; xe tăng tàn nhẫn xông thẳng vào phe địch, và tiếng súng lớn bắn nổ vang trời.
फ्रांस के अखबार के एक लेखक आनरी टेंक ने बताया, लिंबो की शिक्षा को बदलकर दरअसल चर्च को “मध्य युग से लेकर बीसवीं सदी तक चली आ रही इस बोझिल शिक्षा से [छुटकारा मिला है] जिसकी बरसों से पैरवी की जा रही थी।” उसने आगे कहा, “चर्च बड़ी होशियारी से लिंबो की शिक्षा का इस्तेमाल कर माता-पिताओं को डराते थे कि वे अपने बच्चों का जल्द-से-जल्द बपतिस्मा करवाएँ।”
Nói một cách đơn giản là nó giúp cho giáo hội thoát được cái mà ông Henri Tincq (một người phụ trách chuyên mục của một tờ báo ở Pháp) gọi là “một gánh nặng mà giáo hội âm mưu giữ từ thời Trung Cổ đến thế kỷ 20. Họ muốn dùng hậu quả trong U Linh Giới để cha mẹ rửa tội cho con càng sớm càng tốt”.
गोल्ड फिश दूधवाले टैंक में तैर रही हैं
con cá vàng bơi trong bình sữa
टैंक को नीचे ले जाएँ ताकि आप सांस ले सकें ♪
♪ Mang bình dưỡng khí xuống để bạn có thể thở được ♪
जंग के मैदान में डैनियल जिस टैंक को चला रहा था उसे बम से उड़ा दिया गया।
Ở sát tuyến đầu, Daniel đi trên xe tăng thì bị trúng đạn pháo.
वे एक टैंक मिला.
Chúng có xe tăng.
इसी टैंक का एक दूसरा संस्करण टी-34/85 भी बना।
Kiểu này được gọi là xe tăng T-34/85.
यहाँ न सैनिक हैं, न टैंक न बन्दूकें।
Không có lính tráng, không có xe tăng, không có súng ống.
TWA 800 उड़ान एक 747-100 जिसका 17 जुलाई 1996 को हवा में विस्फोट हो गया था, ने संघीय उड्डयन प्रशासन को सभी बड़े विमानों के केंद्रीय ईंधन टैंकों में निष्क्रियकरण प्रणाली की संस्थापना की आवश्यकता का प्रस्ताव करने के लिए प्रेरित किया, जिसे वर्षों के अनुसंधानों के हल के बाद, जुलाई 2008 में स्वीकार किया गया।
Chuyến bay 800 của TWA là một chiếc 747-100 bị nổ trên không vào 17 tháng 7 năm 1996, dẫn đến Cơ quan quản lý hàng không Liên bang đưa ra điều luật quy định lắp đặt một hệ thống chữa cháy ở thùng nhiên liệu trung tâm của hầu hết máy bay cỡ lớn.
लेकिन क्या यह असली प्रगति है जब तीर-कमानों को मशीन गनों, टैंकों, जेट बमवर्षकों, और न्यूक्लियर मिसाइलों से बदल दिया गया है?
Nhưng có phải là tiến bộ thật sự không, khi người ta thay thế cung tên bằng súng liên thanh, xe tăng, máy bay phản lực ném bom và hỏa tiễn hạch tâm?
कभी-कभी, ट्रैक्टर में बैठा एक किसान द्वितीय विश्व युद्ध के एक टैंक-विरोधी सुरंग के ऊपर चलाता है और वह सुरंग के फटने से मारा जाता है।
Và đôi khi có người làm nông trại lái xe máy kéo ủi phải một trái mìn chống chiến xa từ thời Thế Chiến thứ hai, thế là nổ bùng, xong đời.
इस उपकरण ने उन्हें इराकी टैंकों की तुलना में तीन गुना से अधिक क्षमता के साथ इराकी टैंकों को नष्ट करने के योग्य बनाया।
Phương tiện này cho phép những chiếc xe tăng liên quân chiến đấu và tiêu diệt một cách hiệu quả các xe tăng Iraq từ khoảng cách xa gấp ba lần khoảng cách có thể tác chiến của xe tăng Iraq.
अक्तूबर 1944 में बहुत-से कैदियों को बुलाकर उनसे बड़े-बड़े गड्ढे खोदने के लिए कहा गया ताकि दुश्मन के टैंकों को गिराया जा सके।
Vào tháng 10 năm 1944, Jacob nằm trong nhóm đông các tù nhân được lệnh đào hố bẫy xe tăng.
और एक टैंक है ।
và có một cái xe tăng.
“बीसवीं शताब्दी पर,” इतिहास का प्रोफ़ॆसर ह्यू थॉमस कहता है, “मशीन गन, टैंक, बी-५२ [बमवर्षक विमान], परमाणु बम और अंततः मिसाइल का प्रभुत्व रहा है।
Giáo sư lịch sử Hugh Thomas nói: “Súng liên thanh, xe tăng, phi cơ oanh tạc B-52, bom nguyên tử và cuối cùng, hỏa tiễn đã ngự trị thế kỷ hai mươi.
जब बारिश होती है तो पानी इस टैंक में भरना शुरू हो जाता है, और इन सुन्दर प्रतिमाओं को डुबा लेता है जिसे आज हम अंग्रेजी में "मास कम्यूनिकेशन" कहते हैं।
Khi mưa đến, nước tràn vào bể, những bức tượng chìm xuống theo cách gọi ngày nay là "truyền thông đại chúng."
3 औंस कंप्यूटर चिप उन टैंकों के 1,000 से अधिक घातक अधिक यही है.
Con chip nặng 3 aoxơ đó lại nguy hiểm chết người hơn là 1000 chiếc xe tăng.
सारी छतों को ज़मीन के नीचे बने ४००,००० लीटर के टैंक से जोडा हुआ है। और पानी बर्बाद नहीं होता।
Toàn bộ mái nhà đều được nối với lòng đất đến một bể chứa nước 400,000 lit, thế là không có giọt nước nào bị lẵng phí.
पर क्या यह आरोप सही है? आज इंसानों ने ऐसे ऑक्सीजन टैंक बनाए हैं जिनकी मदद से वे गहरे सागर में भी साँस ले सकते हैं और कई दिनों तक ज़िंदा रह सकते हैं।
Tuy nhiên, loài người đủ thông minh nghĩ ra cách nén đầy không khí vào một cái thùng để có thể thở dưới nước trong một khoảng thời gian.
मुझे माफ करना, किसी सिर्फ " एक टैंक " कहा रहा हूँ?
Xin lỗi, có phải ai vừa nói xe tăng?
टैंक को समुद्रतट से कुछ मील दूर जहाज से उत्तार लिया जाता था।
Tàu đã đẩy xe buýt khoảng 1 km dọc theo đường ray.
जिनमें कहा गया था कि अपनी पारंपरिक प्रणालियों को हटा दो, ये नए सीमेण्ट टैंक आपको पाइप का पानी प्रदान करेंगे।
Nói rằng nên bỏ các hệ thống cũ này, các bồn chứa ximăng mới sẽ cấp nước qua đường ống.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ टैंक trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.