टांक trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ टांक trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ टांक trong Tiếng Ấn Độ.

Từ टांक trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là khâu vá, khâu, may, đóng, may, vá, khâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ टांक

khâu vá

(sew)

khâu

(sew)

may

(sew)

đóng

(sew)

may, vá, khâu

(sew)

Xem thêm ví dụ

जबकि टाँके शरीर के लिए बाहरी चीज़ हैं, वे सीमित समय के लिए काम आते हैं।
Dù những đường chỉ này là xa lạ đối với cơ thể, chúng giúp ích trong một thời gian có hạn.
(निर्गमन २०:८-११) लेकिन, मौखिक नियम ने क़रीब ३९ विभिन्न प्रकार के वर्जित कामों का विवरण दिया, जिसमें गाँठ बाँधना या खोलना, दो टाँके सिलना, दो इब्रानी शब्द लिखना इत्यादि शामिल थे।
Tuy nhiên, luật truyền khẩu khai triển thêm 39 loại việc làm bị cấm, kể cả việc thắt hay gỡ một cái nút, may hai đường chỉ, viết xuống hai mẫu tự Hê-bơ-rơ, v.v..
बागे के हर टाँके से अपने बेटे के लिए हन्ना का प्यार झलकता था।
Mỗi đường kim mũi chỉ đều minh chứng cho tình yêu thương và sự chăm lo của bà dành cho con.
(मत्ती 3:10) बाइबल का एक लेखक यशायाह कुछ दूसरे औज़ारों की भी सूची बताता है, जो उसके ज़माने के बढ़ई इस्तेमाल करते थे: “बढ़ई सूत लगाकर टांकी से रेखा करता है और रन्दनी से काम करता और परकार से रेखा खींचता है, वह उसका आकार और मनुष्य की सी सुन्दरता बनाता है ताकि लोग उसे घर में रखें।”
Rõ ràng, phần việc này đòi hỏi một người phải có sức lực (Ma-thi-ơ 3: 10).
वह टाँकों के बारे में कहता है, “जोड़ तो अच्छा है।”
Mà nói về mối hàn: “Thế là tốt”,
कोबेन पर "पोली" गीत लेखन का काफी प्रभाव पड़ा, जो नेवरमाइंड में है, जो 1987 की एक घटना को अखबार में पढ़ने के बाद लिखा गया, जिसमें एक युवा लड़की का अपहरण पंक रॉक शो देखने के बाद होता है, फिर बलात्कार और एक बलोंटॉर्च (टांका लगाने के यंत्र) से अत्याचार किया गया।
Về ca khúc "Polly" trong album Nevermind, Cobain đã viết sau khi đọc một bài báo năm 1987, viết về một cô gái trẻ bị bắt cóc sau khi đi nghe một đêm punk rock, bị cưỡng hiếp và tra tấn.
ढाँचा लकड़ियों और लट्ठों से बनाया जाता है, और छत तथा दीवारें पट्टों से ढके जाते हैं। इन पट्टों को लकड़ियों पर लपेटे गए खजूर के पत्तों पर बेल से टाँका लगा कर बनाया जाता है।
Sườn nhà làm bằng cột kèo, mái nhà và tường lợp bằng lá kết lại bằng sợi cây leo.
इन्हें कुण्ड कहा जाता है; कुछ जगह इन्हें टांका भी कहते हैं।
Nó được gọi là "kund", nơi khác gọi là "..." Hãy chú ý cách họ tạo ra nó
मूर्तिकार धातु को हथौड़े से पीट-पीटकर सपाट करता है और उसमें लगे टाँकों के बारे में कहता है कि ये अच्छे हैं।
Một thợ chạm đập cho kim loại mỏng mịn ra và hàn nó lại.
और जब हम उसे अस्पताल ले गए उसे बत्तीस टांकों कि जरूरत पड़ी थी उसकी अंतड़ियों को उसके शरीर के अन्दर डालने में.
Và khi chúng tôi đem cô bé đến bệnh viện cô bé bị khâu 32 mũi để đưa nội tạng trở lại bên trong cơ thể.
ये भाई वक्त निकालकर टूटे हुए बटन टाँकते हैं, उधड़ी हुई ज़िप लगाते हैं और अधिवेशन में पहननेवाले कपड़ों को धोकर इस्तिरी करते हैं।
Do đó, họ dành thời giờ để khâu lại cúc áo, sửa lại dây kéo, giặt và ủi quần áo mà họ sẽ mặc dự đại hội.
उदाहरण के लिए: कल्पना कीजिए कि आपका ऑपरेशन हुआ है और टाँके घाव का बचाव कर रहे हैं।
Để thí dụ: Hãy tưởng tượng là bạn trải qua một cuộc giải phẫu và vết thương được may lại bằng chỉ.
प्रसव के बाद टांके इन्हीं मांसपेशियों में लगाये जाते है जिसको ऐपिजियोटोमी कहते है मूलाधार चक्र perineum at The Anatomy Lesson by Wesley Norman (Georgetown University) साँचा:प्रजनन
Ngón cái đưa lên thể hiện sự đồng ý, tán thành. ^ clinicalconsiderations ở The Anatomy Lesson bởi Wesley Norman (Georgetown University)

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ टांक trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.