तरीका trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ तरीका trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ तरीका trong Tiếng Ấn Độ.
Từ तरीका trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cách, phương thức, phương pháp, lối, cách thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ तरीका
cách(way) |
phương thức(way) |
phương pháp(system) |
lối(way) |
cách thức(way) |
Xem thêm ví dụ
(भजन २५:४) बाइबल व संस्था के प्रकाशनों का व्यक्तिगत अध्ययन करने से आपको यहोवा के बारे में और भी बेहतर तरीके से जानने में मदद मिलेगी। Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn. |
(कुलुस्सियों १:९, १०) हम दो मुख्य तरीक़ों से अपने आध्यात्मिक रूप की देखभाल कर सकते हैं। Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính. |
(फिलिप्पियों 2:8) इस तरह उसने दिखाया कि परमेश्वर के हुकूमत करने का तरीका सबसे सही है। यीशु ने यह भी साबित किया कि एक सिद्ध इंसान मुश्किल-से-मुश्किल हालात में भी यहोवा के लिए पूरी खराई बनाए रख सकता है। Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất. |
अपने खाते को सुरक्षित रखने के तरीके के बारे में ज़्यादा जानें. Hãy tìm hiểu thêm về cách giữ bảo mật tài khoản của bạn. |
जानकारी को तर्क के मुताबिक पेश करने के कई तरीके हैं। Tài liệu có thể được sắp xếp hợp lý bằng nhiều cách khác nhau. |
आम तौर पर, शनिवार की दोपहर या रविवार को जब डैडी की छुट्टी होती थी, तब हम खुफिया तरीके से साहित्य लाने के लिए सैर पर निकल पड़ते थे। Thường chúng tôi đi giao tài liệu vào trưa Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật, khi cha tôi được nghỉ làm. |
सलाह देने का एक असरदार तरीका है, किसी बात के लिए सच्चे दिल से तारीफ कीजिए और उसमें और भी बेहतर करने का बढ़ावा दीजिए। Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn. |
इस लेख में उत्पाद समूहों को बनाने का तरीका बताने के साथ-साथ उनमें बदलाव करके उन्हें हटाने का तरीका भी बताया गया है. Bài viết này đề cập đến cách tạo, chỉnh sửa cũng như xóa các nhóm sản phẩm. |
यह सच्चाई को एक सकारात्मक, संक्षिप्त तरीक़े से पेश करती है। Sách trình bày lẽ thật một cách tích cực, rõ ràng. |
और वापिस उसी दूसरे अध्याय में, एक होटल में, मैं खुद को बहुत चालाक और स्मार्ट एवं शालिन तरीके से पेश करता तथा अन्य फ़िल्मानुसार ही अपने किरदार को जरा-जरा सा बदलने को अग्रसर रखता। Và đến phần hai, trong khách sạn cũ, tôi thể hiện sắc sảo, thông minh và trấn tĩnh hơn và đó là một quá trình khác nhằm tạo nên nhân vật trong bất kỳ bộ phim nào". |
इन मानों को देखकर AdWords अॉटोमैटेड बिडिंग (अपने आप बोली की सुविधा) तरीके (जैसे स्मार्ट बोली लगाना ) का इस्तेमाल करने और कन्वर्ज़न मान के आधार पर कैंपेन के प्रदर्शन को सबसे ज़्यादा करने में सक्षम होगा. Khi biết được những giá trị này, AdWords sẽ có thể sử dụng các phương thức đặt giá thầu tự động (chẳng hạn như Đặt giá thầu thông minh) và tối đa hóa hiệu quả của chiến dịch dựa trên giá trị chuyển đổi. |
12. (क) सरेआम गवाही देने का कौन-सा तरीका आपको सबसे ज़्यादा पसंद है? 12. (a) Về việc làm chứng ở nơi công cộng, anh chị thích làm chứng ở những nơi nào nhất? |
क्या आप उन ताकतवर नेताओं या धार्मिक अगुवों के नाम बता सकते हैं, जिन्होंने आपके जीवन के दौरान परमेश्वर के लोगों पर वहशियाना तरीके से ज़ुल्म किए थे? Bạn có nhớ tên những nhà lãnh đạo chính trị hoặc tôn giáo đầy quyền lực từng đàn áp dân Đức Chúa Trời một cách dã man không? |
२. (अ) कुछेक तरीक़े क्या हैं जिन से यहोवा के सेवक उसके प्रति धन्यवादपूर्णता व्यक्त कर सकते हैं? 2. a) Các tôi tớ Đức Giê-hô-va có thể bày tỏ sự biết ơn đối với Ngài bằng những cách nào? |
यहोवा अकसर इन तरीकों से हमारी प्रार्थनाओं का जवाब देता है। Đức Giê-hô-va thường đáp lời cầu nguyện qua những cách như thế. |
क्योंकि हम बड़ी आसानी से शैतान के झाँसे में आ सकते हैं, जो बुराइयों को बहुत ही लुभावने तरीके से पेश करने में माहिर है, ठीक जैसे उसने हव्वा को फुसलाते वक्त किया था।—2 कुरिन्थियों 11:14; 1 तीमुथियुस 2:14. Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14. |
Google Ads के साथ प्रारंभ करने का तरीका Cách bắt đầu với Google Ads |
परमेश्वर की आत्मा की शक्ति के द्वारा, यहोवा के साक्षी एक ऐसा कार्य पूरा करने में समर्थ हुए हैं जो मानव इतिहास में बेमिसाल है, और वह है दरवाज़ों पर और दूसरे तरीक़ों से राज्य के सुसमाचार को लाखों लोगों को प्रचार करना। Nhờ sức mạnh của thánh linh Đức Chúa Trời, Nhân-chứng Giê-hô-va đã có thể hoàn thành một kỳ công chưa từng thấy trong lịch sử nhân loại. |
AdSense प्रकाशकों को 'खोज के लिए AdSense' कोड में किसी भी तरीके से बदलाव करने की मंज़ूरी नहीं है. Nhà xuất bản AdSense không được phép sửa đổi mã AdSense cho Tìm kiếm theo bất kỳ cách nào. |
• अतिशयोक्ति का मतलब क्या है और यीशु ने सिखाने में इस तरीके का कैसे इस्तेमाल किया? • Phép ngoa dụ là gì, và Chúa Giê-su dùng phương pháp dạy dỗ này thế nào? |
अपने साथी को लिहाज़ दिखाने का सबसे बढ़िया तरीका क्या है, इस बारे में अटकलें लगाने के बजाय क्यों न आप अपने साथी की राय लें? Thay vì cho rằng mình biết cách tốt nhất để biểu lộ lòng quan tâm, hãy hỏi vợ/chồng bạn cách đó là gì. |
स्वयंसेवकों, साथ देने वाले, और दान देने वाले लोगों के साथ बेहतर तरीके से जुड़ने के लिए YouTube से अपनी गैर-लाभकारी संस्था के वीडियो शेयर करें. Chia sẻ video về tổ chức phi lợi nhuận của bạn qua YouTube để kết nối tốt hơn với những người ủng hộ, tình nguyện viên và nhà tài trợ. |
(गलतियों 6:10) तो फिर आइए सबसे पहले देखें कि हम किन अलग-अलग तरीकों से अपने विश्वासी भाई-बहनों के लिए दया दिखा सकते हैं। (Ga-la-ti 6:10) Vậy, trước tiên hãy xem xét làm thế nào chúng ta có thể luôn biểu lộ lòng thương xót đối với anh em cùng đức tin. |
आप डायनैमिक सुविधा मॉड्यूल वाले ऐप्लिकेशन अलग-अलग तरीकों से डिलीवर कर सकते हैं: Bạn có thể phân phối các mô-đun tính năng động theo một số cách khác nhau: |
क्या मैं इस बात से वाकिफ हूँ कि अगर मैं इलाज के उन सारे तरीकों से इनकार करता हूँ जिनमें मेरा अपना खून इस्तेमाल किया जाता है, तो मैं ऐसे इलाज से भी इनकार कर रहा हूँ जैसे डायलेसिस या फिर जिसमें हार्ट-लंग मशीन का इस्तेमाल होता है? Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không? |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ तरीका trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.