tremper trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tremper trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tremper trong Tiếng pháp.
Từ tremper trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhúng, tôi, tôi luyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tremper
nhúngverb Tu sais, juste avant que je m'explose la tête, j'ai trempé le canon du pistolet dans du sucre. Anh biết không, ngay trước khi tôi thổi bay đầu mình, tôi nhúng nòng súng vào bột đường. |
tôipronoun verb noun (kỹ thuật) tôi) Dans cinq minutes, tout ce que je possède va être trempé. Trong vòng năm phút nữa, mọi thứ của tôi sẽ bị ướt hết. |
tôi luyệnverb (nghĩa bóng) tôi luyện) Le verre trempé, comme l’acier trempé, est chauffé de manière bien contrôlée pour augmenter sa résistance. Độ cứng và đàn hồi của thủy tinh, giống như thép được tôi luyện qua quá trình nung nóng nhằm gia tăng độ cứng. |
Xem thêm ví dụ
Puis-je leur donner une proue dans leur vie, qui trempe bravement dans chaque vague, le rythme imperturbable et constant du moteur, le vaste horizon qui ne garantit rien? Liệu tôi có thể cho con tôi một mạn thuyền trong cuộc đời, mạnh mẽ chìm vào mỗi đợt sóng, tiếng động cơ đều đều không đứt, chân trời mênh mông không hứa hẹn điều gì cả? |
Une fois votre niveau de référence pour la culture des Streptomyces établi afin qu'elle produise suffisamment de pigment, vous pouvez enrouler, plier, serrer, tremper, pulvériser, submerger — toutes ces manipulations guident l'esthétique de l'activité du coelicolor. Khi bạn thiết lập một vạch chuẩn cho nuôi cấy Streptomyces để nó tạo ra đủ chất màu thích hơp, bạn có thể xoắn, gấp, kẹp, nhúng, xịt, nhấn chìm-- tất cả những điều này bắt đầu thông tin mỹ học về hoạt động của coelicolor. |
Il doit tremper l'aiguille à chaque fois. Anh ta phải nhúng mũi tên sau mỗi lần bắn. |
Une chaîne simple trempée dans l'eau qui s'auto-plie entièrement toute seule pour former les lettre M.I.T. Một dây đơn được nhúng dưới nước đã hoàn toàn tự gấp lại thành chữ M I T Tôi đã thiên vị. |
J'aimerais tremper mes pieds dans un grand seau d'eau. Ước gì tôi được thọc giò vô một cái thùng nước bự. |
Je suis trempé jusqu'aux os. Tôi ướt sũng rồi đây này. |
14 Au moment du repas, Boaz lui dit : « Viens, mange un peu de pain et trempe ton morceau dans le vinaigre. 14 Vào giờ ăn, Bô-ô nói với cô rằng: “Hãy lại đây ăn chút bánh và nhúng miếng bánh của con vào giấm”. |
En plus, ce n’est pas parce que tu as été trempé dans la rivière que ça fait de toi un prédicateur. Vả lại, được nhận chìm dưới sông không làm con trở thành người giảng đạo”. |
Soupe fait très bien sans - Peut- être que c'est toujours le poivre qui rend les gens à chaud trempé, reprit- elle, très content d'avoir découvert un nouveau type de règle, Soup làm việc rất tốt mà không có - Có thể đó là luôn luôn tiêu làm cho người nóng nóng tính, cô đã đi, rất hài lòng khi phát hiện ra một loại mới của quy tắc, |
Mon froc est trempé. Có nước tiểu trong quần tôi đấy. |
J’ai aussi trempé dans la contrebande de diamants, d’or et de bronze. Tôi cũng dính líu đến việc buôn lậu kim cương, vàng và đồng thiếc. |
La force du message de ce documentaire réside dans les exemples de ces milliers de gens ordinaires qui ont fait preuve d’un courage et d’une trempe spirituelle extraordinaires pendant des années et des années de persécution. Sức thu hút của thông điệp trong phim tài liệu này cốt ở gương của hàng ngàn con người bình thường đã thể hiện lòng can đảm và nghị lực phi thường suốt những năm dài bị ngược đãi. |
Donc on a le sperme, la semence humaine qui trempe dans le manteau depuis sept heures! Mày đã có tinh dịch của mày, mày đã bắn ra rồi... và nó đã ở đó, thấm vào cả 7 tiếng đồng hồ rồi! |
Quiconque est à un jet de pierre se retrouve complètement trempé. Bất cứ người nào đứng trong khu vực xung quanh đều bị dính nước. |
Constatant que des religions ont trempé dans les guerres, le terrorisme ou fermé les yeux sur les agressions d’enfants, même ceux qui prient finissent par avouer qu’ils ne croient plus en Dieu. Việc tôn giáo nhúng tay vào chiến tranh, khủng bố, và dung túng hành vi lạm dụng trẻ em đã làm những người cầu nguyện phải thốt lên: “Tôi không tin có Đức Chúa Trời”. |
Voici une autre pièce, une chaîne simple, trempée dans un bac plus grand, qui se plie toute seule en forme de cube, structure tridimensionnelle. Đây là một bộ phận khác, một dây đơn, được nhúng dưới một thùng nước lớn hơn và nó đã tự gấp lại thành một khối lập phương, một cấu trúc 3 chiều. |
Juste qu'il reçoive une bonne trempée. Chỉ cho hắn một trận đòn nhừ tử. |
Le tremper dans l'eau chaude. Đi ngâm nó vô nước nóng. |
Pour quelqu'un de la trempe de Banir, c'est le repaire idéal. Đó chính xác là nơi một kẻ như Banir sẽ đến. |
Une chaîne simple trempée dans l'eau qui s'auto- plie entièrement toute seule pour former les lettre M. I. T. Một dây đơn được nhúng dưới nước đã hoàn toàn tự gấp lại thành chữ M I T |
Dis-moi pourquoi je ne devrais pas les pourchasser et tremper ma lame dans leur sang? Cậu nói cho ta biết lý do ta không săn lùng chúng và nhuốm lưỡi gươm của ta bằng máu của chúng. |
J'vais te dire un truc, J'aimerais être au sec pendant que les hommes du shériff se font tremper. Biết gì không, tôi muốn ngồi ở một chỗ nào khô ráo trong khi người của cảnh sát trưởng ngồi dưới trời mưa. |
Je finis toujours trempé. Lần nào anh cũng ướt. |
Je pense qu'elle les trempe dans l'eau glacée avant de venir. Tôi nghĩ cô ấy ngâm nó trong nước đá... trước khi ghé vào đây. |
Pourquoi tu es trempée, mon cœur? Sao người em ướt hết vậy? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tremper trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tremper
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.