transparent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ transparent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transparent trong Tiếng Anh.

Từ transparent trong Tiếng Anh có các nghĩa là trong suốt, minh bạch, rõ ràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ transparent

trong suốt

adjective

It's not only transparent to light but it's permeable to oxygen.
Nó không những trong suốt với ánh sáng mà còn khí oxy còn có thể thấm qua được.

minh bạch

adjective

We want to be more transparent about that.
Chúng tôi muốn hoạt động của mình được minh bạch hơn.

rõ ràng

adjective

Make clarity, transparency and simplicity a national priority.
Hãy đưa tính rõ ràng, đơn giản trở thành ưu tiên của quốc gia.

Xem thêm ví dụ

It was big enough to be transparent to light, and that's what we see in the cosmic microwave background that George Smoot described as looking at the face of God.
Vũ trụ đủ lớn để trở nên trong suốt khi ánh sáng đi qua, và đó là những gì chúng ta thấy trong sóng hiển vi nền vũ trụ mà George Smoot đã mô tả như đang nhìn vào mặt của Chúa.
A walk through the tower reveals how residents have figured out how to create walls, how to make an air flow, how to create transparency, circulation throughout the tower, essentially creating a home that's completely adapted to the conditions of the site.
Một chuyến đi bộ xuyên tòa tháp cho thấy làm thế nào những cư dân ở đây đã nghĩ ra cách tạo những bức tường, cách làm thông gió, làm tường kính trong suốt, lưu thông xuyên suốt tòa tháp, cơ bản là tạo ra một ngôi nhà hoàn toàn thích nghi với những điều kiện của vị trí.
This means that errors are no longer reported for your site in the transparency report, but your browser still shows a warning page for your site.
Điều này có nghĩa là các lỗi không còn được báo cáo cho trang web của bạn trong báo cáo minh bạch, nhưng trình duyệt của bạn vẫn hiển thị trang cảnh báo cho trang web.
Just being transparent, baby.
Anh chỉ muốn tỏ ra thẳng thắn thôi em yêu.
But I do believe that we should be also very clear that now when we put the transparency at the center of politics where the message is, " It's transparency, stupid. "
Nhưng tôi tin chúng ta cũng nên hiểu rõ rằng giờ đây khi ta đặt sự minh bạch vào trung tâm của chính trị nơi mà tồn tại câu nói, " Minh bạch đấy, đồ ngốc. "
It's incumbent upon us, and this organization, I believe, to make clarity, transparency and empathy a national priority.
Đó là bổn phận của chúng ta và tố chức này, tôi tin tưởng rằng để đưa tính rõ ràng, đơn giản và sự thấu hiểu trở thành ưu tiên quốc gia.
A number of commentators have remarked that in the Internet age commodity chains are becoming increasingly more transparent.
Một số nhà bình luận đã nhận xét rằng trong thời đại Internet, chuỗi hàng hóa đang ngày càng trở nên minh bạch hơn.
Such systems are widely used in order to increase the transparency and the volume of information flowing through the supply chains for different agricultural products.
Các hệ thống như vậy được sử dụng rộng rãi để tăng tính minh bạch và khối lượng thông tin chảy qua chuỗi cung ứng cho các sản phẩm nông nghiệp khác nhau.
The European game cases are additionally about 1/4 inch thicker than their North American counterparts and transparent rather than solid black.
Các hộp đựng băng trò chơi Châu Âu dày hơn 1/4 inch so với bản Bắc Mỹ; trong suốt thay vì đen.
Daylight, you could call it, transparency.
Ánh sáng ban ngày, bạn có thể gọi nó, là sự minh bạch.
As of 2011, Israel ranks 36th out of 182 countries in Transparency International's Corruption Perceptions Index.
Năm 2011, Israel đứng hạng 36 trong số 182 quốc gia về Chỉ số Nhận thức Tham nhũng của Tổ chức Minh bạch Quốc tế.
According to 2016 results of Corruption Perception Index of Transparency International, Russia ranked 131st place out of 176 countries with score 29.
Theo bảng xếp hạng năm 2016 về Chỉ số Nhận thức Tham nhũng của Tổ chức Minh bạch Quốc tế, Nga xếp thứ 131 trên tổng số 176 quốc gia với số điểm là 29 .
DATA was created for the purposes of obtaining equality and justice for Africa through debt relief, adjusting trade rules which burden Africa, eliminating the epidemic of AIDS in Africa, strengthening democracy, furthering accountability by the wealthiest nations and African leaders, and transparency towards the people.
DATA được thành lập nhằm mục đích đòi công lý và bình đẳng xã hội cho châu Phi thông qua việc hủy bỏ nợ (của các nước giàu), điều chỉnh các luật lệ thương mại đè nặng lên châu Phi, loại trừ nạn dịch AIDS, củng cố nền dân chủ, đòi các quốc gia giàu nhất và các nhà lãnh đạo châu Phi phải có trách nhiệm và sự minh bạch (transparency) hơn đối với nhân dân.
“Instead of silencing critics, the Vietnamese government should order an impartial outside assessment of its clean-up effort and deal directly with citizens in the affected areas to provide fair and transparent compensation for their losses.”
“Thay vì buộc những người phê phán phải im tiếng, chính quyền Việt Nam lẽ ra cần yêu cầu một bên thứ ba kiểm định khách quan về những nỗ lực làm sạch, khắc phục sự cố của công ty này, và trao đổi trực tiếp với những người dân trong vùng bị ảnh hưởng để đảm bảo mọi thiệt hại của họ được đền bù một cách công bằng và minh bạch.”
The final panel of jurors of this year’s VACI consists of domestic and international experts of various government agencies, international development partners, and non-governmental organizations. They have enthusiastically and impartially selected 24 most innovative and feasible initiatives, which will make practical contributions to anti-corruption work to improve transparency, integrity, and accountability.
Ban giám khảo chung khảo Chương trình VACI năm nay bao gồm các chuyên gia trong nước và quốc tế đến từ nhiều cơ quan trung ương, các đối tác phát triển quốc tế, các tổ chức phi chính phủ đã làm việc nhiệt tình và công tâm để chọn ra 24 đề án sáng tạo nhất, khả thi nhất, sẽ mang lại những đóng góp thiết thực nhất cho công cuộc phòng chống tham nhũng, tăng cường tính minh bạch, trách nhiệm giải trình và liêm chính.
New York literary figures Dorothy Parker, Robert Benchley and Robert Sherwood, all writers in the Algonquin Round Table, decided to stand up for transparency and showed up for work the next day with their salary written on signs hanging from their neck.
Những nhà văn nổi tiếng ở New York như Dorothy Parker, Robert Benchley và Robert Sherwood, tất cả những nhà văn của Hội Algonquin Round Table Đã quyết định đấu tranh cho minh bạch và ngày hôm sau đi làm Ai cũng treo tấm bảng ghi lương của mình trên cổ.
Holding the SOEs accountable for their actions, including a reward for greater transparency and timely reporting of data and information and a penalty for noncompliance.
Các DNNN phải có trách nhiệm giải trình đối với các hoạt động của mình, bao gồm cả hình thức trao thưởng cho việc minh bạch hóa cao hơn và báo cáo thông tin kịp thời hơn, cũng như có hình thức xử phạt trường hợp không tuân thủ.
We may also publish similar information from your notice to our Transparency Report.
Chúng tôi cũng có thể xuất bản thông tin tương tự từ thông báo của bạn tới Báo cáo minh bạch.
And that being said, through honesty and transparency, my entire talk, " Embrace Transparency, " has been brought to you by my good friends at EMC, who for $7, 100 bought the naming rights on eBay.
Bài thuyết trình của tôi " Embrace Transparency, " được tài trợ bởi những con người quý mến, tập đoàn EMC tổ chức này đã chi ra 7. 100 $ trên Ebay để sở hữu bản quyền tên bài thuyết trình.
He found this transparency uncharacteristic of the pattern of the Old Testament that referenced the Savior more subtly.
Ông ấy thấy điều minh bạch này không điển hình cho mẫu mực trong Kinh Cựu Ước mà nói đến Đấng Cứu Rỗi một cách tinh tế hơn.
Real accountability and transparency are the modern institutions needed for Vietnam's next phase of development.
Minh bạch và trách nhiệm giải trình thực sự là những thể chế hiện đại cần thiết cho Việt Nam trong giai đoạn phát triển tiếp theo.
It achieved progress on (i) more decentralized decision making from provinces to districts and communes as investment owners, (ii) greater empowerment and participation of local communities, (iii) higher budget allocations for operations and maintenance (iv) measures in place for improved transparency and fiduciary safeguards, (v) improved monitoring and evaluation systems and tools, (vi) improved policy dialogue forum on poverty reduction for ethnic minorities, and (vii) a shift in focus from infrastructure investments to livelihoods support.
Là một trong những chương trình quốc gia của Việt Nam về xóa đói giảm nghèo, chương trình này đã có những thành công ở các lĩnh vực như: (i) phân cấp nhiều hơn từ tỉnh xuống huyện và xã làm chủ đầu tư, (ii) trao thêm quyền và thúc đẩy sự tham gia nhiều hơn của các cộng đồng địa phương, (iii) cấp thêm ngân sách cho các hoạt động vận hành và bảo dưỡng công trình, (iv) thực hiện các biện pháp tăng cường minh bạch, đảm bảo sử dụng và quản lý nguồn lực hiệu quả, đúng đối tượng, (v) cải thiện hệ thống giám sát và đánh giá dự án, (vi) tăng cường diễn đàn đối thoại chính sách giảm nghèo cho các nhóm thiểu số, và (vii) chuyển dịch trọng tâm từ phát triển hạ tầng sang hỗ trợ sinh kế.
And as it's drying, it's compressing, so what you're left with, depending on the recipe, is something that's either like a really light- weight, transparent paper, or something which is much more like a flexible vegetable leather.
Và khi khô đi, nó co lại, và những gì bạn có được, phụ thuộc vào công thức làm trà của bạn, có thể nó sẽ giống như một loại giấy rất nhẹ và trong suốt, hay giống như một loại da thực vật đàn hồi.
Last year, the Bank was ranked #1 for aid transparency by Publish What You Fund.
Năm ngoái, Ngân hàng Thế giới xếp vị số 1 về viện trợ minh bạch bởi chiến dịch Publish What You Fund (Công khai những gì bạn tài trợ).
Examples: Failure to be transparent about the functionality that the software provides or the full implications of installing the software; failing to include Terms of Service or an End User Licence Agreement; bundling software or applications without the user's knowledge; making system changes without the user's consent; making it difficult for users to disable or uninstall the software; failing to properly use publicly available Google APIs when interacting with Google services or products
Ví dụ: Không minh bạch về chức năng mà phần mềm cung cấp hoặc không ngụ ý đầy đủ về việc cài đặt phần mềm; không bao gồm Điều khoản dịch vụ hoặc Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối; đóng gói phần mềm hoặc ứng dụng mà người dùng không biết; thay đổi hệ thống mà không có sự đồng ý của người dùng; gây khó khăn cho người dùng khi vô hiệu hóa hoặc gỡ cài đặt phần mềm; không sử dụng đúng cách Google API có sẵn công khai khi tương tác với các dịch vụ hoặc sản phẩm của Google

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transparent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới transparent

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.