traitor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ traitor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ traitor trong Tiếng Anh.
Từ traitor trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ phản bội, nghịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ traitor
kẻ phản bộinoun (one who violates his allegiance and betrays his/her country) The traitorous Amalickiah urged Lehonti to “come down” and meet him in the valley. Kẻ phản bội A Ma Lịch Gia thuyết phục Lê Hôn Ti “xuống” gặp hắn dưới chân núi. |
nghịchadjective |
Xem thêm ví dụ
I should have known better, trusting a traitor's bastard! Đáng lẽ ta không nên tin con hoang của một tên phản bội! |
3 And thy apeople shall never be turned against thee by the testimony of traitors. 3 Và dân của ngươi sẽ không bao giờ trở mặt chống ngươi vì lời làm chứng của những kẻ phản bội. |
I found the traitors, but I wasn't the one burning them alive. Tôi tìm thấy những kẻ phản bội, nhưng tôi không thiêu sống họ. |
Those wishing to leave were viewed not just as deserters, but traitors. Những ước muốn rời khỏi đất nước, không những chỉ bị xem là những người bỏ chạy mà còn bị coi là những kẻ phản quốc. |
I am not a traitor, but I am gonna find my son. Tôi không phải kẻ phản bội, |
All my favorite people are traitorous whores. Tất cả những người tôi thích đều là những con đĩ phản bội |
I'm a lot of things, but I'm not a traitor. Tôi là đủ thứ, nhưng không phải là đồ phản bội. |
Though the King of kings and Lord of lords had come, He was accorded by some the greeting given to an enemy, a traitor. Mặc dù Vua của các vị vua và Chúa của các vị chúa đã đến, nhưng Ngài đã bị một số người đưa ra lời chào hỏi như đưa ra cho một kẻ thù, một kẻ phản bội. |
The Cao traitor is dead! Tào Tháo chết rồi |
Fallow, you have committed treason. We offer no quarter here. And anyone who follows under your command... will likewise be considered as a defector. We will spare no traitor. [ Fallow ] Gentlemen... Fallow, ngươi đã phản bội chúng ta sẽ không tha thứ bất cứ ai theo ngươi sẽ bị coi như kẻ đào ngũ chúng ta sẽ không tha thứ cho kẻ phản bội nào. các quý ông... |
Which camp are you in, by the way, traitor, hero? Ngài thuộc phe nào, kẻ phản bội, anh hùng? |
Traitors! Lũ phản bội. |
Traitor! Kẻ phản bội! |
Traitor! Đồ phản quốc! |
Here, he is portrayed as the nephew of and traitor to Arthur. Trong tác phẩm đó, hắn được mô tả như một kẻ phản bội lại vua Arthur. |
They'll hang me in the piazza as a traitor! Họ sẽ treo cổ cháu trong quảng trường như một kẻ phản bội! |
What is your name, traitor? Tên ngươi là gì, kẻ phản bội? |
No water for the traitor. Ko có nước cho kẻ phản bội. |
He's our only connection to the traitor. Hắn đã bắt tay với tên phản bội đó. |
This is the traitor's fault. Đây là lỗi của kẻ phản bội. |
You're a bit of a traitor. Em có một chút phản bội nhẹ. |
Nathir was the traitor. Nathir mới là kẻ phản bội. |
Ortega thinks that I'm a traitor and that I'm working with Paul. Ortega nghĩ rằng em là kẻ phản bội và em hợp tác với Paul. |
You're a goddamn traitor, sir. Ông là tên bán nước. |
Now, how do we flush a traitor? Làm thế nào lôi mặt đứa phản bội ra? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ traitor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới traitor
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.