tousser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tousser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tousser trong Tiếng pháp.
Từ tousser trong Tiếng pháp có các nghĩa là ho, đằng hắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tousser
hoverb Mes patients n'aimaient pas m'entendre tousser. Bệnh nhân của tôi không thích tôi ho. |
đằng hắngverb |
Xem thêm ví dụ
Il réduit probablement l'exposition parce que les gens ne viennent pas au bureau tousser les uns sur les autres ou toucher des objets courants, et partager des choses par le biais de leurs mains. Nó có thể giúp giảm phơi nhiễm bởi vì mọi người không đến văn phòng và ho vào nhau, hoặc cùng chạm vào đồ vật và lây lan các thứ qua tay. |
En utilisant le corps -- ça peut être éternuer, ça peut être tousser, ça peut être des bruits animaux -- (toux) exactement -- des applausiddements, n'importe. Sử dụng cơ thể -- có thể là hắt hơi, có thể là tiếng ho, có thể là động vật -- (ho) chính thế -- vỗ tay, bất kì cái gì. |
En général, les gens attrapent la forme bactérienne en inhalant de fines particules de mucus et de salive présentes dans l’air lorsqu’une personne infectée éternue ou tousse. Mọi người thường nhiễm khuẩn do hít phải những giọt chất nhầy và nước bọt trong không khí từ người bị nhiễm khi họ hắt xì hoặc ho. |
Je ne t'entends pas tousser. Cô không nghe thấy cháu ho. |
Je... je tousse vraiment. Anh... anh thật sự bị ho mà. |
On ne grogne pas, on ne tousse pas, on ne siffle pas en respirant, on ne parle pas tout seul et on ne pète pas. Không cằn nhằn, không ho, không khò khè. không nói chuyện 1 mình, mà không đánh rắm. |
L'empereur se réveille au milieu de la nuit et tousse du sang. Nhà vua tỉnh dậy vào nửa đêm, sau đó thổ huyết. |
je pourrais avaler chacun de vous tout entier sans tousser. Tao có thể nuốt trộng từng đứa tụi mày, không cần phải nhai. |
4) Si vous avez besoin de vous éclaircir la gorge, de tousser ou d’éternuer, veillez à détourner la tête du micro. (4) Nếu cần hắng giọng, ho hoặc hắt hơi, hãy quay đầu sang phía khác. |
après avoir éternué ou toussé, ou après vous être mouché. Sau khi hắt hơi, ho hoặc hỉ mũi. |
J'allais t'enterrer quand tu as toussé. Tôi đã tính chôn cất anh, thì anh ho một phát. |
Nous défions des équipes autour du monde pour combiner ces technologies en un appareil mobile auquel vous pouvez parler, parce qu'il est doté d'une intelligence artificielle, vous pouvez tousser dessus, vous pouvez récupérer le sang d'une piqûre au doigt. Chúng tôi thách thức những đội chơi trên khắp thế giới kết hợp những công nghệ này vào một thiết bị di động mà bạn có thể nói chuyện cùng, vì nó có trí tuệ nhân tạo, bạn có thể ho vào nó, bạn có thể chích máu ngón tay. |
Il tousse sans arrêt. Nó cứ ho mãi mà không dừng. |
Ils l'ont repêché, mais il a mis cinq minutes avant de tousser. Họ đã kéo anh ta ra. Nhưng đã mất 5 phút để đưa anh ta ra. |
Big John et moi, on va aller chercher quelques médicaments pour t'aider à arrêter de tousser. Big John và anh sẽ đi tìm một vài loại thuốc để giúp ngăn cơn ho của em. |
" Dans une salle de musique, je me fâche si quelqu'un tousse ou si un portable sonne, mais là, mes attentes ont rapidement diminué. " Ở nhà hát, tôi sẽ điên lên nếu ai đó ho hoặc có tiếng điện thoại reo, nhưng ở đây, mọi thứ quá khác biệt. " |
Ses auditeurs ne pouvaient ni tousser, ni le quitter des yeux sans perdre quelque chose. Những người nghe không thể ho hay nhìn sang phía khác mà không bị mất mát điều gì. |
Si elle semble malade ou qu'elle tousse, emmenez-la à l'hôpital pour un examen complet. Nếu bé có dấu hiệu nhiễm trùng hay ho nhiều thì nên đưa bé vào bệnh viện để kiểm trả đầy đủ. |
Parfois, un homme tousse avant de s'évanouir. Thỉnh thoảng, một người ho lên trước khi ngất đi. |
C'est moi qui tousse. Cháu bị ho. |
Femme : (Tousse) Pardon. Giọng nữ: (Tiếng ho) Ồ, tôi xin lỗi. |
La mère, qui était encore incapable de respirer correctement, se mit à tousser numbly avec sa main au- dessus sa bouche et une expression maniaco dans ses yeux. Người mẹ, vẫn không có khả năng thở đúng cách, bắt đầu ho numbly với bàn tay của cô lên trên miệng của cô và biểu hiện hưng cảm trong mắt cô. |
On n'a aucune idée de ce que quelqu'un va tousser dans un gobelet, et c'est probablement vraiment complexe, n'est-ce pas? Bạn không biết một người sẽ ho những cái gì vào một cái chén, và điều đó có lẽ thật sự phức tạp, phải không? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tousser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tousser
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.