totalité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ totalité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ totalité trong Tiếng pháp.

Từ totalité trong Tiếng pháp có các nghĩa là toàn bộ, toàn thể, tổng số, tổng thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ totalité

toàn bộ

noun

Nous ne pouvons apparemment jamais la saisir dans sa totalité.
Chúng ta dường như không bao giờ có thể nắm toàn bộ.

toàn thể

verb

pour la totalité des 27 millions de gens en esclavage sur la planète
cho toàn thể 27 triệu nô lệ trên hành tinh này

tổng số

noun

tổng thể

noun (triết học) tổng thể)

Xem thêm ví dụ

27 Actuellement, nous attendons la fin du monde de Satan dans sa totalité.
27 Ngày nay, chúng ta đang đứng trước sự cuối cùng của thế gian Sa-tan.
Hygie est le membre principal et éponyme de la famille d'Hygie et contient la quasi-totalité de la masse (plus de 90 %) dans cette famille.
Hygiea là thành viên chính của nhóm tiểu hành tinh Hygiea và chứa hầu hết khối lượng của nhóm này (hơn 90%).
Presque tous les détails, la quasi- totalité de la subtilités de surfaces a été préservée.
Hầu như tất cả các chi tiết, hầu như tất cả các bề mặt phức tạp đều được đảm bảo.
Les variables et statistiques suivantes peuvent refléter les performances d'Ad Exchange dans les rapports Ad Manager, mais pas la totalité du trafic et des revenus Ad Exchange.
Các thông số và chỉ số sau đây có thể phản ánh hiệu suất Ad Exchange trong báo cáo Ad Manager, nhưng không phải tất cả đều phản ánh tổng số lưu lượng truy cập và doanh thu của Ad Exchange.
Pour moi, ce front dans sa totalité est insignifiant.
Nếu ông muốn biết quan điểm của tôi, toàn bộ chiến dịch đó chỉ là một màn diễn phụ.
Le soutien à Carausius parmi la population bretonne est important, et au moins deux légions de la Bretagne (la II Augusta et la XX Valeria Victrix) se rallient à lui, de même que certains voire la totalité des membres de la légion stationnée près de Boulogne (probablement la XXX Ulpia Victrix).
Ít nhất hai quân đoàn đóng ở Britannia (II Augusta và XX Valeria Victrix) và có thể một số hoặc tất cả quân đoàn đóng gần Boulogne bên kia eo biển Manche (có thể là XXX Ulpia Victrix) đã đứng về phía ông ta.
C’est ainsi que la Traduction du monde nouveau existe aujourd’hui, en totalité ou en partie, en plus de 130 langues.
Kết quả là Bản dịch Thế Giới Mới trọn bộ hoặc một phần hiện đã có trong hơn 130 ngôn ngữ.
2) Totalité : La diffusion du levain correspond à la diffusion du message du Royaume.
(2) Khắp nơi: Sự lan rộng của men ám chỉ sự lan rộng của thông điệp Nước Trời.
Le 7 juin 2005, Dave Hyatt le développeur de Safari annonce sur son blog qu'Apple rend la totalité de WebKit open-source (avant seul Webcore et JavaScriptCore l'étaient).
Vào ngày 7 tháng 6, 2005, nhà phát triển Safari Dave Hyatt thông báo trên blog của anh rằng Apple đã mở mã nguồn WebKit (trước đó, chỉ có WebCore và JavaScriptCore là nguồn mở) và cho phép truy cập vào cây CVS của WebKit và công cụ Bugzilla.
Maintenant, vous pouvez voir la totalité de la dette de l'Afrique ici et le déficit budgétaire du Royaume- Uni au titre de référence.
Bây giờ, bạn có thể lấy tổng nợ của châu Phi và thâm hụt ngân quỹ của Anh để tham khảo
Ces raisons et d’autres du même genre sont très réelles et beaucoup, voire la totalité d’entre nous, doivent les résoudre chaque jour.
Những vấn đề này, và những vấn đề khác, thì thật sự có và chúng ta, nếu không phải là đa số, đã sống với chúng và đối phó với chúng mỗi ngày.
Homme divin, voici la totalité du tribut payé par l'Ethiopie.
Chúa thượng, đây là đồ cống nạp của Ethiopia.
Votre budget risque dans ce cas de vous empêcher de bénéficier de la totalité du nouveau trafic disponible pour votre campagne.
Trong trường hợp đó, ngân sách có thể ngăn không cho bạn nhận tất cả lưu lượng truy cập mới có sẵn cho chiến dịch của bạn.
En un mot, nous ne pouvons pas exprimer le meilleur de notre génie collectif, sans y associer la totalité de l'humanité.
Thẳng thắn mà nói, chúng ta không thể biểu hiện được dáng vẻ xuất sắc nhất của một tập thể các thiên tài khi không có thước đo đầy đủ đến từ sự vẹn toàn của nhân tính.
En quoi cette attitude nous empêche-t-elle de recevoir la totalité des bénédictions de l’Expiation ?
Làm thế nào tình trạng này ngăn cản không cho chúng ta nhận được các phước lành trọn vẹn của Sự Chuộc Tội?
” Jésus a parlé de “ tout pouvoir ”, de “ toutes les nations ”, de “ tout ” ce qu’il a commandé et de “ tous les jours ”, quatre expressions où il est question de totalité.
Chúa Giê-su nói về “hết cả quyền-phép”, “muôn-dân”, “hết cả mọi điều” và “ở cùng các ngươi luôn”, hay là “mọi ngày” theo bản dịch Nguyễn Thế Thuấn.
La quasi-totalité des marins morts dans le naufrage ont été enterrés à Ardrossan ou à Greenock.
Hầu hết những người thiệt mạng được chôn cất tại Ardrossan hay Greenock.
Et je me souviens de l'horreur de voir cette pretite femelle avec cette énorme tumeur ulcérée qui sentait mauvais à l'intérieur de sa bouche et qui avait en fait cassé la totalité de sa machoire inférieure.
Và tôi nhớ nỗi kinh hoàng đó khi nhìn thấy con devil cái nhỏ này bị khối u lỡ loét to lớn và hôi thối bên trong miệng đã phá hủy hoàn toàn hàm dưới của nó.
Et dans la totalité des pays émergents, ce chiffre monte à 40 ou 50%.
Và nhìn tổng thể trong thế giới phát triển hiện nay, con số đó đã đạt từ 40 đến 50%.
Après la conclusion de Secteur 7, je devais commencer à travailler sur le script de Secret Garden mais je ne pouvais pas détacher de mon personnage de Secteur 7, de sorte que la totalité de la lecture du script a été un gâchis.
Sau khi kết thúc Sector 7, tôi cần phải đi ở cho các đọc kịch bản cho Secret Garden, nhưng tôi không thể thoát khỏi nhân vật của mình vào Sector 7 vì vậy toàn bộ đọc kịch bản là một hỗn độn.
Mais, non moins important, c'est aussi le siège social de la quasi-totalité des multinationales qui investissent directement en Afrique du Sud, et de fait, dans le continent africain dans son ensemble.
Quan trọng nữa, đó là nơi quy tụ văn phòng làm việc của hầu hết các công ty đa quốc gia trực tiếp đầu tư vào Nam Phi và cả châu Phi nữa, thật như vậy.
Comme certains documents archéologiques confirment l'opinion selon laquelle l'État égyptien était divisé pendant le règne de Peribsen, le débat se poursuit sur les raisons pour lesquelles ses prédécesseurs ont décidé de diviser le royaume et sur la question de savoir si Péribsen régnait en partie ou en totalité sur l'Égypte.
Bởi vì một số di chỉ khảo cổ học trợ giúp cho quan điểm cho rằng vương quốc Ai Cập đã bị chia tách dưới thời Peribsen, hiện vẫn còn các cuộc tranh luận về việc tại sao những vị vua trước ông lại quyết định phân chia vương quốc và Peribsen đã cai trị một phần hay toàn bộ Ai Cập.
En 2012, la maladie est encore endémique dans trois pays, Nigeria, Pakistan et Afghanistan qui concentrent la quasi-totalité des cas.
Cho đến năm 2012, bại liệt chỉ còn phổ biến ở 3 quốc gia là Nigeria, Pakistan, và Afghanistan, mặc dù nó tiếp tục gây ra các bệnh ở các quốc gia lân cận do sự truyền nhiễm ẩn hoặc tái phát.
Tout comme le levain caché dans la masse de farine gagne la totalité de celle-ci, la croissance spirituelle, quant à elle, n’est pas toujours très visible ni facile à comprendre, mais en tout cas, elle a bien lieu !
Như men trộn vào làm dậy cả đống bột, sự phát triển này không luôn được thấy hoặc hiểu ngay, nhưng nó vẫn xảy ra!
Ils réussissent si bien qu’en peu de temps le Pape est dépossédé de la totalité de son patrimoine.
Họ thành công đến nỗi chỉ trong một thời gian ngắn Giáo hoàng bị truất quyền sở hữu toàn bộ gia sản của mình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ totalité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.