tonne trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tonne trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tonne trong Tiếng Anh.
Từ tonne trong Tiếng Anh có nghĩa là tấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tonne
tấnnoun (metric unit of mass) This colony alone will collect over half a tonne of grass every year. Chỉ riêng bầy kiến này thôi đã có thể thu thập hơn nửa tấn cỏ trong một năm. |
Xem thêm ví dụ
The overall weapon weighed over 4 tonnes, although it used just 6.2 kg of plutonium in its core. Khối lượng của vũ khí nặng hơn 4 tấn, mặc dù người ta chỉ dùng 6,2 kg plutoni trong lõi. |
A one-year fixed price period would be introduced for the first year , he said , with carbon permits costing A$ 10 ( $ 7 , £ 5 ) per tonne , followed by a floating price until July 2013 . Ông cho biết , thời gian giá ấn định một năm đã được đưa ra cho năm đầu tiên , với giấy phép thải khí thải trị giá 10 đô la Úc ( 7 đô la Mỹ , 5 bảng Anh ) một tấn , theo sau giá thả nổi cho đến tháng bảy năm 2013 . |
One cubic meter of wood will store one tonne of carbon dioxide. Một mét khối gỗ sẽ lưu trữ một tấn CO2. |
In 1982 the US Bureau of Mines estimated that Brazil had total reserves of 67,000 tonnes of contained tin. Năm 1982, Cục Mỏ Hoa Kỳ ước tính rằng Brazil có tổng trữ lượng 67.000 tấn thiếc chứa. |
About 346 million tonnes have been extracted throughout history to 2002, and one estimate found that about 109 million tonnes of that remains in use. Khoảng 346 triệu tấn kẽm đã được sản xuất trong suốt chiều dài lịch sử cho đến năm 2002, và theo một ước lượng cho thấy khoảng 109 triệu tấn tồn tại ở các dạng đang sử dụng. |
From being the largest port in the world, the Port of London is now only the second-largest in the United Kingdom, handling 45 million tonnes of cargo each year. Từng là hải cảng lớn nhất thế giới, nhưng hiện nay cảng Luân Đôn chỉ lớn thứ hai ở UK, xử lý 45 triệu tấn hàng hóa mỗi năm. |
This contrasts with a positive carbon footprint of 0.4 tonne per tonne of conventional cement. Điều này trái ngược với khí thải gây hiệu ứng nhà kính là 0,4 tấn/1 tấn xi măng thông thường. |
In 2006, Petrobras said that their industrial retort had the capacity to process 260 tonnes/hour of oil shale. Năm 2006, Petrobras cho rằng công nghệ này có công suất thiết kế để xử lý 260 tấn/giờ đá phiến dầu. |
The Kh-22P was developed from the 6-tonne Raduga Kh-22 (AS-4 'Kitchen') missile. Kh-22P được phát triển từ loại tên lửa nặng 6 tấn là Raduga Kh-22 (AS-4 'Kitchen'). |
Tonnes of water cascading down this pipe that is, effectively, plummeting to the depths of the ice sheet through over a kilometre of vertical ice. Hàng tấn nước đổ thẳng xuống giếng này xuyên thẳng hết chiều sâu của tảng băng tới cả cây số. |
The energy is released by the oxidation of hydrogen: CO2 + 4 H2 → CH4 + 2 H2O Methanogens are also the producers of marsh gas in wetlands, and release about two billion tonnes of methane per year—the atmospheric content of this gas is produced nearly exclusively by them. Năng lượng được giải phóng bằng sự ôxi hóa hiđrô: CO2 + 4H2 → CH4 + 2H2O Mêtanogen cũng sản xuất ra khí đầm lầy trong các vùng đất lầy và giải phóng khoảng 2 tỷ tấn mêtan mỗi năm—nồng độ mêtan trong khí quyển trên thực tế chủ yếu là do chúng sản xuất. |
Thailand's CO2 emissions per capita rose from 0.14 tonnes in 1960 to 4.5 tonnes in 2013 while the population rose from 27 million to 67 million over the same period. Lượng phát thải CO2 của Thái Lan trên đầu người đã tăng từ 0,14 tấn vào năm 1960 lên 4,5 tấn vào năm 2013 trong khi dân số tăng từ 27 triệu lên 67 triệu trong cùng thời kỳ . |
Construction of the structures needs to mount the solar panels required 35,000 tonnes of galvanised steel. Việc xây dựng các kết cấu để lắp các tấm pin mặt trời cần 35.000 tấn thép mạ kẽm. |
The entire Mike device (including cryogenic equipment) weighed 82 short tons (73.8 metric tonnes), and was housed in a large corrugated-aluminium building called a "shot cab" which was set up on the Pacific island of Elugelab, part of the Enewetak atoll. Toàn bộ thiết bị Mike (bao gồm cả thiết bị làm mát deuterium lỏng, nặng khoảng 20 tấn) nặng 73,8 tấn (82 tấn thiếu) và được tháo rời ra vận chuyển đến Elugelab bằng tàu thủy đổ bộ vào tháng 9 và được đặt trong một tòa nhà bằng tôn-nhôm gọi là "shot cab", tất cả được thiết lập trên hòn đảo Elugelab ở Thái Bình Dương, một phần của rạn san hô vòng Enewetak. |
Altogether the Type B submarines (B1, B2, and B3 combined) are credited with sinking 56 merchant ships for a total of 372,730 tonnes, about 35% of all merchant shipping sunk by Japanese submarines during the war. Nhìn chung các tàu ngầm Kiểu B (B1, B2 và B3 kết hợp) đã được công nhận là đã đánh chìm ít nhất 56 tàu buôn với tổng số là 372.730 tấn khoảng 35% tổng số tàu buôn mà Nhật Bản đã đánh chìm trong suốt chiến tranh. |
Thus a 4-square-kilometre (988-acre) plantation could uptake 200 tonnes (220 tons) of carbon over twenty-five years. Do đó, một rừng trồng 4 kilômét vuông (988 mẫu Anh) có thể hấp thụ về 200 tấn carbon trong hơn 25 năm. |
Early estimates of 30 tonnes (66,000 lb) are now considered exaggerated; it may have been in the range of 15 to 20 tonnes (33,000 to 44,000 lb) at maximum, and as low as 11 tonnes (24,000 lb) on average. Các ước tính đầu tiên 30 tấn (66.000 lb) nay được xem là quá phóng đại; nó có thể có khối lượng tối đa là 15 đến 20 tấn (33.000 đến 44.000 lb), và trung bình 11 tấn (24.000 lb). |
As a greenhouse gas mitigation strategy, switchgrass pellets were found to be an effective means to use farmland to mitigate greenhouse gases on the order of 7.6-13 tonnes per hectare of CO2. Vì là thực vật chiến lược trong việc giảm khí thải nhà kính, cỏ switchgrass dạng hạt ép được nhận thấy là một cách hiệu quả để sử dụng đất nông nghiệp làm giảm khí thải nhà kính với thứ bậc là 7.6 – 13 tấn CO2 mỗi hecta. |
The award was for Lieutenant Ian Edward Fraser and Acting Leading Seaman James Joseph Magennis for the sinking of the 9,850-tonne Japanese cruiser Takao on 31 July. Phần thưởng dành cho Trung úy Ian Edward Fraser và quyền Thủy thủ Lãnh đạo James Joseph Magennis vì đã đánh chìm tàu tuần dương Takao 9.850 tấn của Nhật Bản vào ngày 31 tháng 7 năm 1945. |
All of the lignite and six million tonnes of the bituminous coal was used to produce electricity, the remainder being used by industry. Tất cả than nâu và sáu triệu tấn than bitum được sử dụng để sản xuất điện, phần còn lại được sử dụng trong công nghiệp. |
It weighs 145 tons [132 metric tonnes] and is 80 feet [24 m] long and 30 feet [9 m] wide at the beam. Nó nặng 132 tấn, dài 24 mét và bề ngang rộng nhất là 9 mét. |
It will be an economic zone to support a number of activities including logistics, aviation, commercial, exhibition, humanitarian, residential and other related businesses around Al Maktoum International Airport with the planned annual capacity of 12 million tonnes of cargo and 160 million passengers. Đây sẽ là một khu kinh tế hỗ trợ một số hoạt động bao gồm logistics, hàng không, thương mại, triển lãm, nhân đạo, dân cư và các doanh nghiệp liên quan khác trên sân bay quốc tế Al Maktoum với công suất hàng năm là 12 triệu tấn và 160 triệu hành khách. |
It features a 10 m (30 ft) fuselage stretch, is 15 tonnes (33,000 lb) heavier, is fitted with Western-style avionics, and is powered by four Pratt & Whitney PW2337 engines with a thrust rating of 165 kN (37,000 lbf). Thân của nó được kéo dài thêm 10 m (30 ft), nặng hơn 15 tấn (33,000 lb), và được trang bị các hệ thống điện tử phương Tây, và sử dụng bốn động cơ Pratt & Whitney PW2337 tạo ra lực đẩy 165 kN (37,000 lbf) mỗi chiếc. |
Famous for its coal, Newcastle is the largest coal exporting harbour in the world, exporting 159.9 million tonnes of coal in 2017. Nổi tiếng với than đá, Newcastle là cảng xuất than lớn nhất thế giới, xuất khẩu 159,9 triệu tấn than vào năm 2017. |
The Torna (Hungarian pronunciation: ) river runs through the affected area, and emergency workers were pouring tonnes of plaster into the waterway to try to bind the sludge and prevent it from continuing downstream. Con sông Torna (phát âm tiếng Hungary: ) chảy qua khu vực bị ảnh hưởng, và các nhân viên cứu hộ đã rót hàng tấn thạch cao vào đường thủy để cố gắng gắn kết bùn lại và ngăn không cho nó tiếp tục trôi xuống hạ lưu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tonne trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tonne
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.