तोड़कर भागना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ तोड़कर भागना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ तोड़कर भागना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ तोड़कर भागना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là chạy tán loạn, cạy tung ra, sự gãy, làm yếu đi, xe ngựa không mui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ तोड़कर भागना
chạy tán loạn(break) |
cạy tung ra(break) |
sự gãy(break) |
làm yếu đi(break) |
xe ngựa không mui(break) |
Xem thêm ví dụ
मक्का, हालांकि मुस्लिमों की तुलना में काफी हद तक, तुरंत तोड़ दिया और भाग गया। Người Mecca dù đông hơn so với người Hồi giáo song nhanh chóng tan vỡ và trốn chạy. |
उसने परम-पवित्र भाग पर 600 तोड़े* बढ़िया सोना मढ़ा। Ông bọc gian ấy bằng 600 ta-lâng* vàng tốt. |
इसका यह अर्थ हो सकता है कि एक रात देर तक बाहर रहना और अगली सुबह क्षेत्र सेवकाई में भाग लेने की अपनी आदत तोड़ना। Điều đó có thể có nghĩa là đi chơi về khuya và không tham dự vào công việc rao giảng vào buổi sáng như thường lệ. |
छठे दिन जाकर कहीं वे उत्तरी दीवार के एक भाग को तोड़ने में कामयाब हुए जो मंदिर के सामने थी।” Chỉ đến ngày thứ sáu họ mới đào khoét được một phần của chân tường phía bắc trước mặt Đền Thờ”. |
जन्म से लेकर मरण तक, लोग इसके पीछे भागते हैं, इसके साये में फलते-फूलते हैं, यहाँ तक कि इसके न मिलने पर धीरे-धीरे मुरझा जाते हैं और आखिर में दम तोड़ देते हैं। Từ lúc sinh ra cho đến lúc qua đời, con người cố công mưu cầu tình yêu thương, cảm thấy hạnh phúc trong tình yêu thương nồng nàn, ngay cả héo hon và chết khi không được yêu thương. |
*+ 28 तुम्हारे वहाँ पहुँचने से पहले ही मैं वहाँ के हिव्वी, कनानी और हित्ती लोगों का हौसला तोड़ दूँगा*+ और वे तुम्हारे सामने से भाग जाएँगे। + 28 Trước khi ngươi đến, ta sẽ khiến các dân bị nản lòng,*+ và điều đó sẽ đuổi dân Hê-vít, dân Ca-na-an và dân Hếch khỏi ngươi. |
आप भी जब परमेश्वर की सेवा में जी-तोड़ मेहनत करते हैं तो उसे अपना भाग और शरण बना सकते हैं और आपको ऐसा करना भी चाहिए। Tương tự thế, khi hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va, bạn hãy để Ngài là cơ nghiệp và nơi ẩn náu của bạn. |
जब यरूशलेम की दीवार तोड़ दी गयी तो सिदकिय्याह अपने बलवान पुरुषों को लेकर रातोंरात भाग निकला। Sau khi tường thành Giê-ru-sa-lem bị chọc thủng, Vua Sê-đê-kia đang đêm phải chạy trốn cùng với các dũng sĩ của ông. |
10 अगर हम परमेश्वर की सेवा में थककर मायूस हो जाते हैं, तो कहीं ऐसा तो नहीं कि ऐशो-आराम की चीज़ों के पीछे भागने की वजह से हमारी आध्यात्मिकता दम तोड़ रही है? 10 Khi cảm thấy mệt mỏi và nản lòng trong việc phụng sự Đức Chúa Trời, có thể nào nguyên nhân là sự theo đuổi vật chất đang bóp nghẹt tính thiêng liêng của chúng ta không? |
और उन्होंने उन रस्सियों को तोड़ दिया जिससे वे बन्धे थे; और जब लोगों ने इसे देखा, अपने ऊपर आनेवाले विनाश के डर से वे भागने लगे । Và hai ông bèn bứt đứt hết các dây thừng đang trói; và khi những người chung quanh trông thấy như vậy, chúng bắt đầu chạy trốn, vì sợ sự hủy diệt đã đến với mình. |
इस भाग में हम देखेंगे कि यहोवा की पवित्र शक्ति ने कैसे मसीहियों के दिलों को खोल दिया और उन्हें मन से जाति-भेद की पुरानी दीवार तोड़ने और गैर-यहूदियों को अपने प्यार के दायरे में शामिल करने में मदद दी। Trong phần này, chúng ta sẽ thấy làm thế nào thần khí của Đức Giê-hô-va mở lòng và giúp tín đồ đạo Đấng Ki-tô vượt qua thành kiến, đẩy mạnh công việc làm chứng cho muôn dân. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ तोड़कर भागना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.