तलाशना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ तलाशना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ तलाशना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ तलाशना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tìm kiếm, tính đến, người giống, giống như, gương mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ तलाशना
tìm kiếm(quest) |
tính đến(look) |
người giống(look) |
giống như(look) |
gương mặt(look) |
Xem thêm ví dụ
मुझे जिस चीज़ की तलाश थी, वह आखिर मुझे मिल ही गयी। Một viễn cảnh mới mở ra trước mắt tôi, cho tôi thấy ý nghĩa thật của đời sống. |
स्कूल में मौके तलाशकर गवाही देने के बारे में क्या? Còn việc làm chứng bán chính thức tại trường học thì sao? |
12 लेकिन मैं जो कर रहा हूँ उसे करता रहूँगा+ ताकि जो हमारे बराबर दर्जा रखने की शेखी मारते हैं और हमारी बराबरी करने के लिए किसी मौके की तलाश में रहते हैं उन्हें कोई मौका न दूँ। 12 Nhưng tôi sẽ tiếp tục làm điều mình đang làm,+ hầu cho những người khoe khoang chức vụ của họ không có cớ để tìm cách được ngang hàng với chúng tôi. |
कुछ समय बाद मेरे दो बड़े भाइयों ने काम तलाशने के लिए घर छोड़ दिया। Với thời gian hai anh của tôi rời nhà đi tìm việc làm. |
जो लोग बिलकुल अकेले हैं और सच्चे दोस्तों की तलाश में हैं, वे अकसर कहते हैं, “मेरा कोई सहारा नहीं,” “मैं किसी पर भरोसा नहीं कर सकता,” “बस मेरा कुत्ता ही मेरा सबसे अच्छा दोस्त है।” Chúng ta rất thường nghe những người thật cô đơn đang tìm bạn thốt những lời như “Tôi không biết nhờ cậy vào ai”, “Tôi không tin tưởng được ai hết”, hoặc “Con chó là bạn tốt nhất của tôi đó”. |
आध्यात्मिकता की राह की तलाश Đi tìm sự mãn nguyện về tâm linh |
सच्चाई की अपनी तलाश में परिवर्तन करने की अपनी तैयारी को पहले ही दिखाने के बाद, अनेक लोग और भी अधिक परिवर्तन करने के लिए और प्रेरित पौलुस के प्रचार कार्य की ओर प्रतिक्रिया दिखाने के लिए राज़ी थे। Vì đã cho thấy rằng họ sẵn sàng thay đổi trong cuộc tìm kiếm lẽ thật nên nhiều người trong họ vui lòng thay đổi thêm nữa và hưởng ứng việc rao giảng của sứ đồ Phao-lô (Công-vụ các Sứ-đồ 13:42, 43). |
उसके ज़बरदस्त जवाब और उसकी अपनी मिसाल से आज सच्चाई की तलाश करनेवालों को अच्छा सबक मिलता है। Những lời giải đáp lý thú và lối sống của ông đã để lại những bài học quý giá cho những người tìm kiếm lẽ thật ngày nay. |
इन मिशनरियों को राज्य की खुशखबरी की तलाश नहीं, बल्कि वे तो धरती के दूर-दराज़ इलाकों तक जाकर लोगों को खुशखबरी दे रहे हैं। साथ ही, वे लोगों को यीशु मसीह के चेले बनने के लिए तालीम और मदद दे रहे हैं। Tất nhiên, các giáo sĩ không phải là người đi tìm kiếm tin mừng Nước Trời, mà là mang tin đó đến cho những người sống ở những nơi xa xôi hẻo lánh trên đất, đồng thời dạy và giúp họ trở thành môn đồ Chúa Giê-su Christ. |
केन्या में काबिल लोगों की तलाश Tìm kiếm những người xứng đáng ở Kenya |
एक युवक के तौर पर १९२१ में, जॉन बूथ जीवन में उद्देश्य की तलाश कर रहे थे। Vào năm 1921, lúc hãy còn ở tuổi thanh niên, anh John Booth đi tìm kiếm mục đích của đời sống. |
उसकी तलाश में गली-कूचे, चौराहे, Trên các nẻo đường và quảng trường, |
अकसर हमें जिस बात या काम से खुशी मिलती है, उसे करने के लिए हम मौके तलाशते हैं। है ना? Khi vui thích một hoạt động hoặc một điều nào đó, chúng ta tìm mọi dịp để tham gia hoặc thực hiện phải không? |
मैं ऐसी स्थिति में होना चाहता हूँ कि मैं इस खेल की खुशी को उस हमेशा चलने वाले फुटबॉलर के साथ जोड़ सकू, उस चलते फुटबॉलर को उन आप्रवासियों के साथ जोड़ सकू जो भी बेहतर जगह की तलाश में चले थे | Tôi muốn kết nối niềm vui của môn thể thao tới cầu thủ bóng đá, để kết nối cầu thủ đó với những người nhập cư cũng đã rời đi tìm cuộc sống tốt hơn. |
इतिहास में गुमशुदा राजा की तलाश TRƯỜNG HỢP THIẾU MỘT VUA |
शुक्र है कि भाइयों ने हमें पहले ही आगाह कर दिया था कि किसी भी वक्त हमारी घर की तलाशी ली जा सकती है, इसलिए हरदम तैयार रहें। Mừng thay, các anh đã cảnh báo tôi đề phòng những cuộc lục soát như thế, và tôi đã cẩn thận cất giấu hết mọi hồ sơ. |
उदाहरण के लिए, अगर आप बेरोज़गार हैं तो क्या आप एक अच्छी नौकरी की तलाश नहीं करेंगे, ताकि आप अपना और अपने परिवार का गुज़ारा कर सकें? Chẳng hạn, nếu bị thất nghiệp, bạn không cố gắng hết sức tìm một việc làm thích hợp để nuôi thân và gia đình sao? |
क्या आप सच्चे मित्रों की तलाश कर रहे हैं? Bạn có đang tìm những bạn bè chân thật không? |
क्वेस्ट की मदद से लोगों की तलाश Dùng chiếc thuyền Quest để rao giảng |
मगर ये दिलेर साक्षी एक ऐसी चीज़ की तलाश में हैं जो लूट से कहीं ज़्यादा अनमोल है। Những người truyền giáo này tìm kiếm những điều có giá trị lớn lao. |
“तत्व-ज्ञान” के लिए अँग्रेज़ी शब्द का मतलब है “बुद्धि हासिल करने की चाहत और इसकी तलाश।” Từ gốc dịch là “triết-học” có nghĩa là “việc yêu thích và theo đuổi sự khôn ngoan”. |
साक्षियों के साथ बाइबल अध्ययन करने से मैं सही ज्ञान हासिल कर पाया, जिसकी मुझे तलाश थी। Khi tiếp tục thảo luận Kinh Thánh với các Nhân Chứng, tôi càng có thêm sự hiểu biết chính xác mà mình khao khát bấy lâu. |
नागरिक एक-दूसरे की जासूसी करते हैं, उनके घरों की कभी भी तलाशी ली जा सकती है, और उनकी हर गतिविधि पर निगरानी रखी जाती है। Công dân dò xét công dân, nhà cửa có thể bị khám xét bất cứ lúc nào, và nhất cử nhất động của họ có thể bị theo dõi. |
यह वाकया बेटे के दिल को इतना छू गया कि वह उस भाई का शुक्रिया अदा करने के लिए उसे तलाशने लगा। Ông cảm kích đến nỗi đi tìm anh Nhân Chứng để bày tỏ lòng biết ơn. |
वो सारी रात उन्हें पढ़ती रहीं और जल्द ही यह जान गयीं कि यही वह सच्चाई है जिसकी उन्हें तलाश थी। Mẹ thức suốt đêm đọc bộ sách đó và không lâu sau nhận thức rằng đây quả là lẽ thật mà mẹ đã tìm kiếm. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ तलाशना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.