titia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ titia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ titia trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ titia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cô, thím, dì, bác gái, mợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ titia
cô(auntie) |
thím(auntie) |
dì
|
bác gái(auntie) |
mợ(auntie) |
Xem thêm ví dụ
Agora nós vamos abrir o presente do titio. Giờ thì cùng mở quà nào, bắt đầu từ người chú nào. |
Fui, mas não para ver a titia! Tôi đã làm, nhưng không thấy dì! |
Não se zangue, titio. Đừng nóng giận, chú à. |
Vou ser titia! Em sẽ được lên chức dì! |
Está acabado, Titi. Nó đã kết thúc rồi, titi. |
A meio, de certo modo avançámos para uma música chamada "Titi Boom." Giữa chừng, chúng tôi sẽ tự biến tấu thành bài hát có tên gọi là "Titi Boom". |
Hunter, isso é pra você, da sua titia preferida, Katie. Hunter ah, dì Katie tuyệt vời của con cho con cái này này. |
Olá, titia. Chào dì lớn. |
Titia, você não me levará com você? Bà ơi, cho cháu đi cùng? |
Feliz Natal, titio! Chúc mừng giáng sinh chú! |
Já que mencionou, desde que te conheci me preocupo que vá terminar ficando pra titia. Since you bring it up, I've been worried since I first met you that you might end up a spinster. |
Olá, titia. Auntie. |
Fui, mas não para ver a titia! Thì con nói có, nhưng con không gặp dì. |
Por que tanta amargura, titio? Tại sao trái tim chú lại băng đá vậy? |
Vamos, Titia! Đi thôi, bà ơi! |
Titi, você foi tão corajoso. Titi, anh can đảm quá. |
Vamos deixar o Titio Jakey um bocadinho doente. Để bác Jakey lấy cảm cho con. |
Olá, titia. Chào Cô. |
Não, não precisa chamar a titia no telefone. Không đừng để dì lớn nghe điện. |
Cerveja para o Titio Jake. Chút bia cho bác Jake. |
Tem certeza, titia? Cô chắc chứ, Auntie? |
Eu chamava-lhe Titi. Tôi đã gọi cô ấy bằng dì. |
A titia me disse. Dì nói với em. |
Mas titia, uma vocação é uma destinação. Mỗi nghề nghiệp là một số phận, thưa Dì. |
Tá com dor de cabeça, Titi? Anh bị nhức đầu hả, titi? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ titia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới titia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.