time trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ time trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ time trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ time trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đội, nhóm, đoàn, bên, giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ time
đội(team) |
nhóm(team) |
đoàn
|
bên(team) |
giờ(time) |
Xem thêm ví dụ
“Parece que a felicidade ou estados mentais relacionados, como a esperança, o otimismo e o contentamento, diminuem o risco ou a gravidade de doença cardiovascular, doença pulmonar, diabete, hipertensão, resfriados e infecções do trato respiratório superior”, diz uma reportagem na revista Time. Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”. |
Sua fama internacional surgiu com o livro de fantasia O Cavaleiro do Dragão, que ficou na lista dos mais vendidos do New York Times por 78 semanas, que continuou com O Senhor dos Ladrões (2000, traduzido para o português em 2004), que imediatamente subiu para a #2 posição da lista dos mais vendidos do New York Times, ficando lá por 19 semanas e vendeu 1,5 milhões de cópias. Tác phẩm này đã lọt vào danh sách Sách bán chạy nhất của tờ New York Times trong 78 tuần, và sau đó là The Thief Lord (Vua Trộm) (2000, dịch sang tiếng Anh năm 2002), đã leo lên vị trí thứ 2 trong danh sách này trong 19 tuần và bán được 1.5 triệu bản. |
O componente inclui três modos de jogo: deathmatch, deathmatch básica de times, e deathmatch avançada de times. Các thành phần của nó bao gồm 3 chế độ: Deathmatch, Team Deathmatch cơ bản và Team Deathmatch nâng cao. |
E eu não sei porque, mas o time ainda não voltou. Tôi không biết vì sao nhưng có lẽ không tập hợp được cả đội rồi. |
O time é o mais bem sucedido do futebol feminino mundial, tendo vencido três Copas do Mundo de Futebol Feminino (incluindo a primeira em 1991), quatro medalhas de ouro olímpicas, sete Copas Ouro Feminina e dez Algarve Cups. Đội là một trong những đội bóng đá nữ hàng đầu thế giới với 3 chức vô địch thế giới (trong đó có chức vô địch giải đầu tiên năm 1991), 4 huy chương vàng bóng đá nữ Olympic, bảy lần vô địch Cúp vàng nữ CONCACAF và 10 Cúp Algarve.. |
Kenneth Turan, do Los Angeles Times considerou boas as atuações de voz, e disse que o filme “é um produto de uma intrépida imaginação cujas criações são diferentes de qualquer coisa que havia visto antes”. Kenneth Turan của tờ Los Angeles Times khen ngợi dàn diễn viên lồng tiếng và thấy rằng bộ phim là "sản phẩm của trí tưởng tượng mãnh liệt và dũng cảm, sở hữu sự sáng tạo không giống như bất cứ thứ gì con người từng thấy trước đây". |
O livro foi editado por Robert Sullivan em conjunto com a editora de imagens Barbara Baker Burrows, e publicado pela Time Inc. Home Entertainment. Cuốn sách được biên tập bởi Robert Sullivan và biên tập viên hình ảnh Barbara Baker Burrows, sau đó được xuất bản bởi Time, Inc Home Entertainment. |
Toshi era fã de baseball, especialmente do time Giants. Toshi rất hâm mộ môn bóng chày, và là fan của đội Giants. |
Que o Chaz tinha comprado um barco em time-share? Chazz mua cổ phần của 1 chiếc du thuyền ấy. |
E acho que o time Zeus sabe o que faz. Và tôi nghĩ đội Zeus biết chính xác họ đang làm gì. |
O Times informou dois meses depois que a Coreia do Norte parecia estar engajada em uma “grande decepção” oferecendo desmantelar uma base de mísseis enquanto desenvolvia dezesseis outras. Tờ Times đưa tin hai tháng sau đó rằng Bắc Triều Tiên dường như đã lừa đảo bằng cách đề nghị phá dỡ một căn cứ tên lửa trong khi phát triển mười sáu căn cứ khác. |
Seu hotel estampado na capa do Times, com fotos de metal torcido e vidros quebrados... você e seus clientes embaixo de tudo, e a manchete: khách sạn của ông lên bìa tờ TIME với một đống hỗn độn thép và thuỷ tinh, ông và khách của ông nằm dưới đống đó. |
A tradução de A humanidade surge no Holoceno (Der Mensch erscheint im Holozän) foi aclamada pela crítica do News York Times como melhor narrativa do ano de 1980. Bản dịch của Der Mensch erscheint im Holozän (Loài người xuất hiện giữa thời đại Holocene) được các nhà phê bình đánh giá là cuốn truyện hay nhất năm 1980. |
O jornal The New York Times citou um promotor público que declarou que esse é o tipo de crime para o qual as vítimas sentem que nenhuma punição é dura o bastante. “Báo New York Times trích dẫn lời của vị luật sư tiểu bang nói rằng đây là loại tội ác mà các nạn nhân cảm thấy rằng hình phạt không đủ khắt khe. |
Tudo pelo Times, Matt. Mọi thứ vì The Times. |
Em março de 2018, os jornais O New York Times, The Guardian e oChannel 4 News fizeram relatórios mais detalhados sobre a violação de dados com novas informações de que um ex-funcionário da Cambridge Analytica, Christopher Wylie, que forneceu informações mais claras sobre o tamanho da violação de privacidade, a natureza das informações pessoais roubadas, e a comunicação entre Facebook, Cambridge Analytica, e os representantes políticos que haviam contratado a empresa Cambridge Analytica para utilizar os dados para influenciar a opinião do eleitor. Vào tháng 3 năm 2018, The New York Times, The Guardian và Channel 4 News đã đưa ra các báo cáo chi tiết hơn về vụ bê bối dữ liệu với thông tin mới từ cựu nhân viên của hãng Analytica của Cambridge, người đã cảnh báo Christopher Wylie, người cung cấp thông tin rõ ràng hơn về quy mô thu thập dữ liệu, các thông tin cá nhân bị đánh cắp, và thông tin liên lạc giữa Facebook, Cambridge Analytica, và các đại diện chính trị đã thuê Cambridge Analytica sử dụng dữ liệu để ảnh hưởng đến ý kiến cử tri. |
“Uma pesquisa sugere que a falta de autocontrole na juventude pode significar problemas de saúde, menos estabilidade financeira e uma ficha policial na vida adulta”, diz a revista Time. Tạp chí Time cho biết: “Theo một cuộc nghiên cứu, nếu một người thiếu tự chủ lúc còn trẻ thì đó có thể là dấu hiệu báo trước tình trạng sức khỏe kém, khả năng tài chính ít ổn định và có tiền án trước khi đến tuổi trưởng thành”. |
Eu realmente queria ser uma parte do time. Tôi thật sự muốn là một phần trong đội. |
A Times Square, no coração de Nova York, fazia parte do território da congregação à qual fui designado. Trong khu vực của hội thánh mà tôi được bổ nhiệm có quảng trường Thời Đại, trung tâm của thành phố New York. |
A Universidade Kim Il-Sung também tem sua própria editora, clube esportivo (Time Esportivo Ryongnamsan), museu revolucionário, museu da natureza, bibliotecas, academia, piscina coberta e casas de apartamentos educadoras. Trường Đại học Kim Il-Sung cũng có nhà xuất bản riêng, câu lạc bộ thể thao riêng, bảo tàng cách mạng, bảo tàng thiên nhiên, thư viện, phòng tập thể dục, bể bơi trong nhà và nhà ở của giáo dục. |
Bem, talvez não tenhamos o time mais talentoso, mas sem dúvida seremos os maus. Có lẽ chúng ta không có một đội tài năng nhất nhưng chắc chắn sẽ có một đội tốt nhất |
Estou correndo com a melhor do time, então diria que está muito agradável. vậy tớ có thể nói trăng khuyết thật tuyệt. |
Esta canção é uma alusão ao filme "Once Upon a Time in the West" de Sergio Leone. Một bộ phim xuất sắc khác là C'era una volta in America của Sergio Leone. |
Eu moro na vizinhança, e inicialmente li sobre isto no " New York Times, " num artigo que dizia que o viaduto ia ser demolido. Và tôi là người sống gần đó, tôi đọc về đoạn đường ray này lần đầu tiên ở trên tờ báo New York Times, trong một bài báo nói rằng nó sẽ bị phá hủy. |
length>[time] length>[thời gian] |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ time trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới time
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.